Dân số

Dân số Sudan

Chia sẻ
Dân số Sudan
Chia sẻ

Dân số Sudan là 50.448.963người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm . Sudan là quốc gia ở Bắc Phi có diện tích 1.765.048 Km2.

Thông tin nhanh về dân số Sudan

  • Dân số (người): 50.448.963
  • % dân số Thế giới: 0,62%
  • Xếp hạng Thế giới: 30
  • % thay đổi hàng năm: 1,59%
  • Thay đổi hàng năm (người): 800.779
  • Di cư ròng (người): –544.257
  • Mật độ (người/Km²): 29
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 98,3
  • Tỷ suất sinh sản: 4,26
  • Tuổi trung vị: 18,4
  • Tuổi thọ bình quân: 66,5

Dân số Sudan và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
50.448.963 1,59% 800.779 -544.257 18,4 66,5 98,3 28,6
50.042.791 0,02% 11.565 -1.349.998 18,3 66,3 98,4 28,4
2022 49.383.346 2,65% 1.307.325 -26.668 18,1 65,7 98,5 28,0
2021 48.066.924 2,76% 1.325.518 31.664 18,0 64,5 98,5 27,2
2020 46.789.231 2,63% 1.229.868 -65.933 17,8 65,1 98,6 26,5
2015 40.024.431 3,03% 1.211.755 66.476 16,8 64,4 98,7 22,7
2010 35.414.399 2,06% 728.943 -339.466 16,3 63,0 98,9 20,1
2005 31.262.444 2,26% 707.639 -199.378 16,0 57,2 99,3 17,7

Dự báo dân số Sudan

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
51.662.147 3,15% 1.625.591 291.469 18,5 66,7 98,3 29,3
2030 58.571.616 2,22% 1.300.931 -98.345 19,4 67,6 98,0 33,2
2035 65.148.317 2,04% 1.325.685 -79.439 20,3 68,5 97,7 36,9
2040 71.730.599 1,84% 1.318.315 -94.085 21,4 69,3 97,5 40,6
2045 78.415.203 1,73% 1.354.364 -81.583 22,7 70,1 97,4 44,4
2050 85.206.383 1,61% 1.375.479 -76.893 24,0 70,9 97,4 48,3
2055 92.037.874 1,48% 1.358.059 -90.091 25,3 71,6 97,3 52,1
2060 98.627.439 1,31% 1.291.419 -110.388 26,5 72,3 97,2 55,9

Dân số các tôn giáo tại Sudan

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 1.810.000 30.490.000 <10.000 <10.000 950.000 <10.000 <10.000 350.000
2020 2.280.000 38.430.000 <10.000 <10.000 1.200.000 <10.000 <10.000 440.000
2030 2.790.000 47.160.000 <10.000 <10.000 1.470.000 <10.000 <10.000 540.000
2040 3.320.000 56.080.000 <10.000 <10.000 1.750.000 <10.000 <10.000 650.000
2050 3.830.000 64.720.000 <10.000 <10.000 2.020.000 <10.000 <10.000 750.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 5,4 90,7 <1,0 <1,0 2,8 <1,0 <1,0 1,0
2020 5,4 90,7 <1,0 <1,0 2,8 <1,0 <1,0 1,0
2030 5,4 90,7 <1,0 <1,0 2,8 <1,0 <1,0 1,0
2040 5,4 90,7 <1,0 <1,0 2,8 <1,0 <1,0 1,0
2050 5,4 90,7 <1,0 <1,0 2,8 <1,0 <1,0 1,0

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...