Dân số

Dân số Sri Lanka

Chia sẻ
Dân số Sri Lanka
Chia sẻ

Dân số Sri Lanka là 23.103.565 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .

Thông tin nhanh về Dân số Sri Lanka năm

  • Dân số (người): 23.103.565
  • % dân số Thế giới: 0,28%
  • Xếp hạng Thế giới: 61
  • % thay đổi hàng năm: 0,56%
  • Thay đổi hàng năm (người): 130.255
  • Di cư ròng (người): –27.245
  • Mật độ (người/Km²): 368
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 93,7
  • Tỷ suất sinh sản: 1,95
  • Tuổi trung vị: 33,1
  • Tuổi thọ bình quân: 77,7

Bảng dân số Sri Lanka và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
23.103.565 0,56% 130.255 -27.245 33,1 77,7 93,7 368,4
22.971.617 0,58% 133.640 -28.011 32,8 77,5 93,8 366,3
2022 22.834.965 0,61% 139.664 -27.435 32,6 77,3 93,8 364,2
2021 22.700.372 0,57% 129.522 -29.586 32,3 76,3 93,9 362,0
2020 22.561.807 0,65% 147.608 -29.875 32,1 76,9 93,9 359,8
2015 21.729.971 0,83% 179.331 -29.797 30,7 76,0 94,2 346,5
2010 20.879.089 0,61% 126.278 -98.060 29,2 74,5 94,9 333,0
2005 20.216.524 0,64% 130.087 -118.594 27,7 73,1 97,1 322,4
2000 19.293.054 1,82% 350.963 123.894 26,2 71,2 99,0 307,7
1995 17.564.068 1,93% 339.371 117.416 24,3 69,7 100,2 280,1
1990 16.352.458 0,18% 28.709 -195.736 22,6 69,2 101,7 260,8
1985 15.544.154 1,07% 166.877 -80.950 21,1 68,9 103,4 247,9
1980 14.847.974 1,78% 264.608 -63.541 20,4 68,0 104,5 236,8
1975 13.548.984 1,81% 245.021 -37.475 19,7 65,4 105,8 216,1
1970 12.287.110 2,20% 270.438 -16.299 19,0 64,4 107,3 196,0
1965 10.916.965 2,43% 265.175 -7.249 18,5 62,8 109,2 174,1
1960 9.661.389 2,43% 235.024 -12.610 18,5 60,6 111,6 154,1
1955 8.623.331 2,10% 180.643 -11.698 19,1 57,2 114,7 137,5
1950 7.811.047 1,79% 139.852 7.785 19,9 53,2 119,1 124,6

Bảng dự báo dân số Sri Lanka

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
23.229.470 0,52% 121.557 -30.724 33,3 77,9 93,7 370,5
2030 23.767.952 0,41% 96.574 -30.852 34,8 78,7 93,6 379,0
2035 24.196.475 0,31% 75.287 -30.925 36,1 79,6 93,7 385,9
2040 24.526.699 0,22% 53.832 -29.129 37,3 80,5 94,0 391,1
2045 24.736.435 0,14% 33.929 -23.483 38,7 81,3 94,4 394,5
2050 24.813.690 0,01% 3.010 -28.105 40,2 82,1 94,9 395,7
2055 24.784.167 -0,05% -12.099 -21.704 41,6 82,9 95,4 395,3
2060 24.659.373 -0,14% -33.785 -26.878 42,9 83,6 95,9 393,3
2065 24.451.440 -0,22% -54.119 -32.413 44,1 84,3 96,5 389,9
2070 24.171.322 -0,25% -60.601 -23.634 45,0 85,0 97,0 385,5
2075 23.833.459 -0,31% -73.216 -22.411 45,9 85,6 97,6 380,1
2080 23.424.964 -0,39% -90.111 -26.094 46,7 86,3 98,1 373,6
2085 22.944.819 -0,45% -104.117 -27.453 47,7 86,9 98,5 365,9
2090 22.409.403 -0,50% -112.798 -24.539 48,6 87,5 98,8 357,4
2095 21.843.305 -0,54% -116.758 -19.692 49,3 88,1 99,0 348,4
2100 21.249.406 -0,56% -118.505 -16.149 50,0 88,7 99,1 338,9

Dân số các tôn giáo ở Sri Lanka

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 1.530.000 2.040.000 2.830.000 14.450.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000
2020 1.620.000 2.340.000 3.090.000 15.440.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000
2030 1.670.000 2.610.000 3.250.000 16.000.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000
2040 1.690.000 2.830.000 3.370.000 16.320.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000
2050 1.670.000 3.010.000 3.430.000 16.310.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 7,3 9,8 13,6 69,3 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2020 7,2 10,4 13,7 68,6 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2030 7,1 11,1 13,8 68,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2040 7,0 11,7 13,9 67,4 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2050 6,8 12,3 14,0 66,8 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0

Xem thêm:

Chia sẻ

Để lại bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...