Dân số Séc là 10.735.859 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .
Thông tin nhanh về Dân số Séc năm
- Dân số (người): 10.735.859
- % dân số Thế giới: 0,13%
- Xếp hạng Thế giới: 89
- % thay đổi hàng năm: –1,04%
- Thay đổi hàng năm (người): –111.390
- Di cư ròng (người): –86.169
- Mật độ (người/Km²): 139
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 97,3
- Tỷ suất sinh sản: 1,46
- Tuổi trung vị: 43,2
- Tuổi thọ bình quân: 80,0
Bảng dân số Séc và lịch sử
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
10.735.859 |
-1,04% |
-111.390 |
-86.169 |
43,2 |
80,0 |
97,3 |
139,1 |
10.809.716 |
-0,34% |
-36.324 |
-14.638 |
42,7 |
79,8 |
97,3 |
140,0 |
2022 |
10.673.213 |
2,90% |
309.330 |
329.739 |
42,6 |
79,2 |
97,2 |
138,2 |
2021 |
10.530.683 |
-0,23% |
-24.269 |
4.111 |
42,6 |
77,2 |
97,2 |
136,4 |
2020 |
10.550.129 |
-0,14% |
-14.625 |
4.336 |
42,3 |
78,2 |
97,2 |
136,7 |
2015 |
10.524.416 |
0,05% |
4.725 |
5.037 |
40,4 |
78,6 |
96,8 |
136,3 |
2010 |
10.464.035 |
0,43% |
44.489 |
34.927 |
38,7 |
77,6 |
96,3 |
135,5 |
2005 |
10.280.153 |
0,20% |
20.691 |
26.203 |
37,8 |
76,2 |
95,6 |
133,2 |
2000 |
10.236.804 |
-0,14% |
-14.272 |
4.420 |
36,4 |
75,0 |
94,9 |
132,6 |
1995 |
10.312.042 |
-0,15% |
-15.703 |
6.459 |
35,3 |
73,2 |
94,6 |
133,6 |
1990 |
10.301.988 |
-0,04% |
-4.001 |
-3.529 |
34,3 |
71,4 |
94,3 |
133,4 |
1985 |
10.305.145 |
0,01% |
885 |
-1.173 |
33,1 |
71,1 |
94,2 |
133,5 |
1980 |
10.275.403 |
0,17% |
17.118 |
1.738 |
32,0 |
70,3 |
94,0 |
133,1 |
1975 |
10.030.774 |
0,65% |
64.803 |
-3.057 |
31,6 |
70,5 |
93,9 |
129,9 |
1970 |
9.801.252 |
0,14% |
14.133 |
-9.353 |
32,5 |
69,5 |
93,9 |
127,0 |
1965 |
9.706.847 |
0,34% |
32.999 |
-7.545 |
32,8 |
70,3 |
94,1 |
125,7 |
1960 |
9.541.605 |
0,37% |
35.544 |
2.748 |
32,1 |
70,5 |
94,2 |
123,6 |
1955 |
9.289.421 |
0,76% |
70.278 |
-1.593 |
31,3 |
69,0 |
94,6 |
120,3 |
1950 |
8.916.711 |
0,91% |
80.912 |
-4.894 |
31,3 |
64,4 |
94,7 |
115,5 |
Bảng dự báo dân số Séc
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
10.609.239 |
-1,34% |
-141.849 |
-112.188 |
43,8 |
80,1 |
97,3 |
137,4 |
2030 |
10.425.089 |
-0,28% |
-29.482 |
13.312 |
45,4 |
80,8 |
97,6 |
135,0 |
2035 |
10.265.956 |
-0,32% |
-32.898 |
12.846 |
46,5 |
81,5 |
98,2 |
133,0 |
2040 |
10.107.226 |
-0,30% |
-29.879 |
12.569 |
47,3 |
82,2 |
98,8 |
130,9 |
2045 |
9.965.090 |
-0,27% |
-27.308 |
11.618 |
47,1 |
82,9 |
99,5 |
129,1 |
2050 |
9.825.543 |
-0,30% |
-29.811 |
10.785 |
46,0 |
83,6 |
100,1 |
127,3 |
2055 |
9.659.904 |
-0,39% |
-37.326 |
11.141 |
46,1 |
84,2 |
100,5 |
125,1 |
2060 |
9.451.249 |
-0,48% |
-45.692 |
11.278 |
46,7 |
84,8 |
100,8 |
122,4 |
2065 |
9.209.097 |
-0,54% |
-50.055 |
9.383 |
47,1 |
85,4 |
101,2 |
119,3 |
2070 |
8.972.728 |
-0,49% |
-44.061 |
9.794 |
47,5 |
86,0 |
101,8 |
116,2 |
2075 |
8.776.585 |
-0,39% |
-34.317 |
9.484 |
47,0 |
86,6 |
102,3 |
113,7 |
2080 |
8.627.728 |
-0,30% |
-26.049 |
9.035 |
46,5 |
87,2 |
102,8 |
111,8 |
2085 |
8.513.349 |
-0,24% |
-20.305 |
9.573 |
46,4 |
87,8 |
103,2 |
110,3 |
2090 |
8.418.482 |
-0,22% |
-18.102 |
8.974 |
46,8 |
88,3 |
103,4 |
109,0 |
2095 |
8.328.817 |
-0,22% |
-18.569 |
8.885 |
47,6 |
88,9 |
103,5 |
107,9 |
2100 |
8.228.076 |
-0,27% |
-22.317 |
8.197 |
48,1 |
89,4 |
103,6 |
106,6 |
Dân số các thành phố của Séc
Xếp hạng thế giới |
Thành phố |
Dân số |
Dân số |
% thay đổi |
425 |
Prague |
1.327.947 |
1.323.339 |
0,4% |
Dân số các tôn giáo ở Séc
Dân số |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
2.450.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
8.020.000 |
2020 |
2.210.000 |
20.000 |
<10.000 |
20.000 |
20.000 |
<10.000 |
<10.000 |
8.280.000 |
2030 |
2.000.000 |
40.000 |
<10.000 |
30.000 |
40.000 |
<10.000 |
<10.000 |
8.270.000 |
2040 |
1.860.000 |
70.000 |
<10.000 |
50.000 |
50.000 |
<10.000 |
<10.000 |
8.000.000 |
2050 |
1.820.000 |
100.000 |
<10.000 |
60.000 |
70.000 |
<10.000 |
<10.000 |
7.700.000 |
Tỷ trọng (%) |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
23,3 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
76,4 |
2020 |
20,9 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
78,4 |
2030 |
19,3 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
79,5 |
2040 |
18,6 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
79,6 |
2050 |
18,6 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
78,9 |
Xem thêm:
Để lại bình luận