Dân số

Dân số Rwanda

Chia sẻ
Dân số Rwanda
Chia sẻ

Dân số Rwanda là 14.256.567 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm . Rwanda là quốc gia ở Đông Phi có diện tích 24.670 Km2.

Thông tin nhanh về dân số Rwanda

  • Dân số (người): 14.256.567
  • % dân số Thế giới: 0,17%
  • Xếp hạng Thế giới: 77
  • % thay đổi hàng năm: 2,11%
  • Thay đổi hàng năm (người): 300.439
  • Di cư ròng (người): –15.582
  • Mật độ (người/Km²): 589
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 95,2
  • Tỷ suất sinh sản: 3,65
  • Tuổi trung vị: 19,7
  • Tuổi thọ bình quân: 68,0

Dân số Rwanda và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
14.256.567 2,11% 300.439 -15.582 19,7 68,0 95,2 588,9
13.954.471 2,18% 303.751 -9.001 19,4 67,8 95,1 576,4
2022 13.651.030 2,22% 303.132 -9.001 19,2 67,5 95,0 563,9
2021 13.355.260 2,16% 288.408 -21.492 19,0 66,9 94,8 551,6
2020 13.065.837 2,22% 290.438 -22.251 18,9 67,0 94,7 539,7
2015 11.640.022 2,38% 277.254 -21.862 18,3 65,4 94,2 480,8
2010 10.317.553 2,49% 257.343 -29.501 17,5 62,8 93,2 426,2
2005 9.054.528 2,67% 241.306 -33.830 16,8 57,0 91,7 374,0

Dự báo dân số Rwanda

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
14.569.341 2,23% 325.109 6.282 19,9 68,2 95,4 601,8
2030 16.154.705 1,95% 314.296 -16.597 21,2 69,3 96,0 667,3
2035 17.746.319 2,02% 358.959 20.470 22,3 70,2 96,4 733,0
2040 19.440.770 1,88% 365.668 22.653 23,4 71,1 96,7 803,0
2045 21.152.658 1,52% 321.877 -17.681 24,6 72,0 96,9 873,7
2050 22.707.910 1,30% 295.806 -31.768 25,8 72,8 97,0 938,0
2055 24.159.450 1,23% 296.953 -11.996 27,0 73,6 97,1 997,9
2060 25.576.761 1,05% 269.581 -25.053 28,3 74,4 97,1 1.056,5

Dân số các tôn giáo ở Rwanda

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 9.920.000 190.000 <10.000 <10.000 100.000 <10.000 20.000 380.000
2020 13.230.000 310.000 <10.000 <10.000 100.000 <10.000 30.000 430.000
2030 16.600.000 440.000 <10.000 <10.000 100.000 <10.000 30.000 540.000
2040 20.420.000 630.000 10.000 <10.000 110.000 <10.000 40.000 690.000
2050 24.610.000 850.000 20.000 <10.000 120.000 <10.000 50.000 810.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 93,4 1,8 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 3,6
2020 93,8 2,2 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 3,0
2030 93,6 2,5 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 3,1
2040 93,2 2,9 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 3,2
2050 93,0 3,2 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 3,1

Xem thêm:

Chia sẻ

Để lại bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...