Dân số

Dân số Quảng Bình

Chia sẻ
Dân số Quảng Bình
Chia sẻ

Dân số Quảng Bình là 913.860người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 46 cả nước.

Thông tin nhanh về Dân số Quảng Bình năm 2022

Dân số Quảng Bình

  • Dân số trung bình: 913.860
  • % Dân số cả nước: 0,92
  • Xếp hạng cả nước: 46
  • Diện tích (Km2): 7.999
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 114
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,35
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 7,50
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): 0,08
  • Tỷ suất sinh: 2,24
  • Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ): 101,47
  • Tuổi thọ trung bình: 72,86

Bảng dân số Quảng Bình (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
2022913.8600,92467.9991140,357,50,12,2101,572,9
2021910.6600,92467.9991140,9610,8-2,72,5100,972,9
2020901.9800,92467.9991130,6010,9-5,62,4100,872,7
2019896.6000,93468.0001120,6111,0-5,52,4100,772,1
2018887.6000,94478.0001110,617,1-3,12,4100,672,7
2017882.5000,94478.0001100,589,1-1,72,3100,2
2016877.7000,95478.0001100,588,7-3,32,4100,1
2015872.9000,95478.0651080,5912,3-3,42,5100,0
2014868.2000,96478.0651080,569,7-5,72,599,9
2013863.4000,96478.0651070,598,7-8,02,299,8
2012858.3000,97478.0651060,5711,60,02,699,8
2011853.4000,97478.0651060,5610,2-6,32,499,9

Dân số các dân tộc tại Quảng Bình

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Quảng Bình Nam Nữ% dân số Quảng BìnhDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh869.127436.242432.88597,06%82.085.8261,06%
2Bru Vân Kiều18.5759.2959.2802,07%94.59819,64%
3Chứt6.5723.3043.2680,73%7.51387,48%
4Thái3251212040,04%1.820.9500,02%
5Mường2501041460,03%1.452.0950,02%
6Tày15462920,02%1.845.4920,01%
7Thổ7835430,01%91.4300,09%
8Nùng5919400,01%1.083.2980,01%
9Mông5342110,01%1.393.5470,00%
10Khmer3816220,00%1.319.6520,00%
11Tà Ôi2914150,00%52.3560,06%
12Gia Rai243210,00%513.9300,00%
13Xơ Đăng152130,00%212.2770,01%
14Ê đê12480,00%398.6710,00%
15Mnông121110,00%127.3340,01%
16Ba Na111100,00%286.9100,00%
17Dao9360,00%891.1510,00%
18Hoa9450,00%749.4660,00%
19Cơ Ho8170,00%200.8000,00%
20Cơ Tu880,00%74.1730,01%
21Hrê8170,00%149.4600,01%
22Gié Triêng7430,00%63.3220,01%
23Lô Lô6510,00%4.8270,12%
24Khơ mú550,00%90.6120,01%
25Sán Dìu5140,00%183.0040,00%
26Chăm4220,00%178.9480,00%
27Lào330,00%17.5320,02%
28Sán Chay3120,00%201.3980,00%
29Raglay3120,00%146.6130,00%
30Xtiêng330,00%100.7520,00%
31Co220,00%40.4420,00%
32Mạ2110,00%50.3220,00%
33Chơ Ro220,00%29.5200,01%
34Kháng110,00%16.1800,01%
35Mảng4.6500,00%
36La Chí15.1260,00%
37Giáy67.8580,00%
38Ơ Đu4280,00%
39Cống2.7290,00%
40Si La9090,00%
41Pà Thẻn8.2480,00%
42Xinh Mun29.5030,00%
43Chu Ru23.2420,00%
44Hà Nhì25.5390,00%
45La Hủ12.1130,00%
46Pu Péo9030,00%
47La Ha10.1570,00%
48Phù Lá12.4710,00%
49Ngái1.6490,00%
50Bố Y3.2320,00%
51Lự6.7570,00%
52Brâu5250,00%
53Rơ Măm6390,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...