Dân số

Dân số Phú Thọ

Chia sẻ
Dân số Phú Thọ
Chia sẻ

Dân số Phú Thọ là 1.516.920 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 20 cả nước.

Dân số Phú Thọ năm 2022

Dân số Phú Thọ

  • Dân số trung bình: 1.516.920
  • % Dân số cả nước: 1,52
  • Xếp hạng cả nước: 20
  • Diện tích (Km2): 3.535
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 429
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,62
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 8,50
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -2,06
  • Tỷ suất sinh: 2,44
  • Tỷ suất giới tính (Nam/100 Nữ): 99,38
  • Tuổi thọ trung bình: 73,53

Bảng dân số Phú Thọ (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
20221.516.9201,52203.5354290,628,5-2,12,499,473,5
20211.507.5401,53213.5354271,736,9-0,72,498,473,5
20201.481.8801,52213.5354191,069,8-2,02,598,673,4
20191.466.4001,52213.5354151,169,8-4,42,699,073,5
20181.404.2001,48213.5353971,3410,9-2,92,798,673,4
20171.392.9001,49213.5353941,5210,40,02,598,5
20161.381.7001,49213.5343911,208,9-2,22,698,1
20151.369.7001,49213.5333881,3610,0-0,82,697,9
20141.360.2001,50213.5333850,6712,1-2,52,597,7
20131.351.2001,51213.5333820,789,4-0,42,297,5
20121.340.8001,51203.5333790,868,9-1,92,297,3
20111.329.3001,51203.5333760,5110,3-9,22,297,3

Dân số các dân tộc tại Phú Thọ

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Phú Thọ Nam Nữ% dân số Phú ThọDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh1.214.162602.411611.75182,95%82.085.8261,48%
2Mường218.404110.636107.76814,92%1.452.09515,04%
3Dao15.7027.8087.8941,07%891.1511,76%
4Tày5.2291.8303.3990,36%1.845.4920,28%
5Sán Chay4.2782.1112.1670,29%201.3982,12%
6Thái1.8304261.4040,13%1.820.9500,10%
7Nùng1.3755288470,09%1.083.2980,13%
8Mông1.2676775900,09%1.393.5470,09%
9Sán Dìu3291172120,02%183.0040,18%
10Thổ2961181780,02%91.4300,32%
11Giáy205621430,01%67.8580,30%
12Hoa15361920,01%749.4660,02%
13Khmer8136450,01%1.319.6520,01%
14Khơ mú6213490,00%90.6120,07%
15Xinh Mun473440,00%29.5030,16%
16Lào223190,00%17.5320,13%
17Kháng201190,00%16.1800,12%
18Hà Nhì195140,00%25.5390,07%
19La Chí183150,00%15.1260,12%
20Tà Ôi185130,00%52.3560,03%
21Xơ Đăng174130,00%212.2770,01%
22Ê đê161150,00%398.6710,00%
23Phù Lá151140,00%12.4710,12%
24Mnông14770,00%127.3340,01%
25Chăm13760,00%178.9480,01%
26Gia Rai111100,00%513.9300,00%
27Pà Thẻn10280,00%8.2480,12%
28La Ha10280,00%10.1570,10%
29Ba Na8170,00%286.9100,00%
30Cống7340,00%2.7290,26%
31Cơ Tu6240,00%74.1730,01%
32Si La6150,00%9090,66%
33Cơ Ho440,00%200.8000,00%
34Hrê4130,00%149.4600,00%
35Bru Vân Kiều4130,00%94.5980,00%
36Co440,00%40.4420,01%
37Chứt3210,00%7.5130,04%
38Gié Triêng330,00%63.3220,00%
39Lô Lô3120,00%4.8270,06%
40Mảng3210,00%4.6500,06%
41Pu Péo330,00%9030,33%
42Chơ Ro220,00%29.5200,01%
43Lự2110,00%6.7570,03%
44Ngái110,00%1.6490,06%
45Xtiêng110,00%100.7520,00%
46Raglay110,00%146.6130,00%
47Bố Y110,00%3.2320,03%
48La Hủ110,00%12.1130,01%
49Mạ50.3220,00%
50Chu Ru23.2420,00%
51Ơ Đu4280,00%
52Brâu5250,00%
53Rơ Măm6390,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...