Dân số Pháp là 66.548.530 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .
Thông tin nhanh về Dân số Pháp năm :
- Dân số (người): 66.548.530
- % dân số Thế giới: 0,82%
- Xếp hạng Thế giới: 23
- % thay đổi hàng năm: 0,16%
- Thay đổi hàng năm (người): 104.743
- Di cư ròng (người): 90.527
- Mật độ (người/Km²): 121
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 94,1
- Tỷ suất sinh sản: 1,64
- Tuổi trung vị: 42,1
- Tuổi thọ bình quân: 83,5
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới.
Bảng dân số Pháp và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
66.548.530 | 0,16% | 104.743 | 90.527 | 42,1 | 83,5 | 94,1 | 120,7 | |
66.438.822 | 0,17% | 114.674 | 91.862 | 41,8 | 83,3 | 94,1 | 120,5 | |
2022 | 66.277.409 | 0,31% | 208.153 | 179.377 | 41,6 | 82,5 | 94,0 | 120,2 |
2021 | 66.083.548 | 0,27% | 179.569 | 131.465 | 41,4 | 82,3 | 94,0 | 119,9 |
2020 | 65.905.277 | 0,27% | 176.971 | 145.593 | 41,3 | 82,2 | 93,9 | 119,5 |
2015 | 64.916.336 | 0,26% | 169.564 | -345 | 40,3 | 82,1 | 93,8 | 117,7 |
2010 | 63.417.363 | 0,49% | 310.595 | 52.644 | 39,0 | 81,4 | 93,9 | 115,0 |
2005 | 61.625.032 | 0,71% | 438.568 | 191.417 | 37,9 | 80,3 | 93,8 | 111,8 |
2000 | 59.483.717 | 0,71% | 419.097 | 171.637 | 36,7 | 79,0 | 94,2 | 107,9 |
1995 | 58.192.203 | 0,33% | 190.280 | -17.128 | 35,2 | 77,9 | 94,2 | 105,5 |
1990 | 56.990.238 | 0,50% | 286.029 | 43.323 | 33,7 | 76,8 | 94,5 | 103,4 |
1985 | 55.467.150 | 0,51% | 285.092 | 66.149 | 32,5 | 75,3 | 94,9 | 100,6 |
1980 | 53.941.061 | 0,57% | 308.658 | 54.718 | 31,3 | 74,2 | 95,4 | 97,8 |
1975 | 52.746.325 | 0,39% | 203.804 | 16.139 | 30,5 | 72,9 | 96,0 | 95,7 |
1970 | 50.813.075 | 0,96% | 489.328 | 182.941 | 31,4 | 72,1 | 95,5 | 92,2 |
1965 | 48.772.830 | 0,82% | 397.974 | 82.879 | 31,8 | 71,1 | 94,9 | 88,5 |
1960 | 46.428.134 | 0,97% | 451.217 | 143.032 | 31,8 | 70,4 | 94,4 | 84,2 |
1955 | 44.136.090 | 1,04% | 460.379 | 166.238 | 31,7 | 68,4 | 93,6 | 80,0 |
1950 | 41.883.119 | 1,11% | 463.046 | 130.529 | 33,4 | 66,4 | 92,6 | 76,0 |
Bảng dự báo dân số Pháp
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
66.650.804 | 0,15% | 99.805 | 91.737 | 42,3 | 83,6 | 94,1 | 120,9 | |
2030 | 67.107.691 | 0,13% | 87.752 | 95.565 | 43,0 | 84,2 | 94,1 | 121,7 |
2035 | 67.547.946 | 0,13% | 88.947 | 102.963 | 43,5 | 84,8 | 93,9 | 122,5 |
2040 | 67.938.904 | 0,09% | 63.886 | 101.394 | 43,3 | 85,4 | 93,8 | 123,2 |
2045 | 68.190.955 | 0,04% | 29.889 | 109.470 | 43,2 | 86,0 | 93,8 | 123,7 |
2050 | 68.219.675 | -0,02% | -14.408 | 107.825 | 43,5 | 86,6 | 94,0 | 123,7 |
2055 | 68.067.631 | -0,07% | -48.076 | 99.549 | 44,2 | 87,2 | 94,1 | 123,5 |
2060 | 67.850.295 | -0,06% | -41.057 | 109.227 | 44,8 | 87,7 | 94,3 | 123,1 |
2065 | 67.691.804 | -0,03% | -20.089 | 106.737 | 45,2 | 88,3 | 94,5 | 122,8 |
2070 | 67.678.905 | 0,02% | 11.966 | 103.395 | 45,3 | 88,9 | 94,6 | 122,7 |
2075 | 67.822.261 | 0,06% | 41.302 | 106.841 | 45,1 | 89,4 | 94,8 | 123,0 |
2080 | 68.024.937 | 0,06% | 40.094 | 101.625 | 45,2 | 90,0 | 95,0 | 123,4 |
2085 | 68.237.654 | 0,05% | 36.339 | 99.337 | 45,7 | 90,5 | 95,1 | 123,8 |
2090 | 68.421.883 | 0,05% | 31.767 | 102.206 | 46,3 | 91,1 | 95,0 | 124,1 |
2095 | 68.529.647 | 0,01% | 6.170 | 96.464 | 46,8 | 91,6 | 94,8 | 124,3 |
2100 | 68.484.558 | -0,03% | -22.301 | 93.308 | 47,1 | 92,1 | 94,6 | 124,2 |
Dân số các thành phố của Pháp
Xếp hạng thế giới | Thành phố | Dân số | Dân số | % thay đổi |
30 | Paris | 11.276.701 | 11.208.440 | 0,6% |
298 | Lyon | 1.774.395 | 1.761.188 | 0,8% |
330 | Marseille | 1.635.707 | 1.627.549 | 0,5% |
545 | Lille | 1.085.199 | 1.079.120 | 0,6% |
551 | Toulouse | 1.070.746 | 1.060.460 | 1,0% |
589 | Bordeaux | 1.009.594 | 1.000.475 | 0,9% |
633 | Nice | 951.808 | 948.149 | 0,4% |
Dân số các tôn giáo tại Pháp
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 39.560.000 | 4.710.000 | 30.000 | 280.000 | 220.000 | 310.000 | 100.000 | 17.580.000 |
2020 | 37.940.000 | 5.430.000 | 40.000 | 310.000 | 250.000 | 340.000 | 110.000 | 20.830.000 |
2030 | 35.640.000 | 6.100.000 | 50.000 | 350.000 | 280.000 | 350.000 | 120.000 | 24.200.000 |
2040 | 32.780.000 | 6.750.000 | 60.000 | 380.000 | 310.000 | 350.000 | 130.000 | 27.690.000 |
2050 | 29.900.000 | 7.540.000 | 70.000 | 400.000 | 330.000 | 350.000 | 130.000 | 30.570.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 63,0 | 7,5 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 28,0 |
2020 | 58,1 | 8,3 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 31,9 |
2030 | 53,1 | 9,1 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 36,1 |
2040 | 47,9 | 9,9 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 40,5 |
2050 | 43,1 | 10,9 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 44,1 |