Dân số Phần Lan là 5.617.310 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .
Thông tin nhanh về Dân số Phần Lan năm
- Dân số (người): 5.617.310
- % dân số Thế giới: 0,07%
- Xếp hạng Thế giới: 117
- % thay đổi hàng năm: 0,19%
- Thay đổi hàng năm (người): 10.533
- Di cư ròng (người): 26.894
- Mật độ (người/Km²): 19
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 97,7
- Tỷ suất sinh sản: 1,29
- Tuổi trung vị: 43,0
- Tuổi thọ bình quân: 82,1
Bảng dân số Phần Lan và lịch sử
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
5.617.310 |
0,19% |
10.533 |
26.894 |
43,0 |
82,1 |
97,7 |
18,6 |
5.601.185 |
0,39% |
21.717 |
38.156 |
42,8 |
81,9 |
97,7 |
18,5 |
2022 |
5.569.299 |
0,76% |
42.056 |
60.353 |
42,5 |
81,2 |
97,8 |
18,4 |
2021 |
5.541.075 |
0,26% |
14.392 |
22.484 |
42,3 |
81,8 |
97,7 |
18,3 |
2020 |
5.529.612 |
0,15% |
8.534 |
17.504 |
42,2 |
81,8 |
97,6 |
18,3 |
2015 |
5.479.717 |
0,28% |
15.457 |
12.655 |
41,5 |
81,4 |
96,9 |
18,1 |
2010 |
5.363.350 |
0,44% |
23.831 |
14.080 |
41,1 |
80,0 |
96,4 |
17,7 |
2005 |
5.246.082 |
0,36% |
18.934 |
9.251 |
39,9 |
79,0 |
95,8 |
17,3 |
2000 |
5.176.202 |
0,19% |
9.755 |
2.497 |
38,4 |
77,7 |
95,3 |
17,1 |
1995 |
5.107.922 |
0,35% |
18.097 |
4.325 |
36,9 |
76,6 |
94,9 |
16,9 |
1990 |
4.986.575 |
0,48% |
24.052 |
8.920 |
35,5 |
75,0 |
94,3 |
16,5 |
1985 |
4.902.261 |
0,35% |
16.979 |
2.416 |
33,7 |
74,4 |
93,9 |
16,2 |
1980 |
4.779.350 |
0,35% |
16.555 |
-2.212 |
31,8 |
73,6 |
93,6 |
15,8 |
1975 |
4.711.168 |
0,38% |
18.044 |
-3.807 |
29,6 |
71,8 |
93,6 |
15,6 |
1970 |
4.606.305 |
-0,34% |
-15.764 |
-36.579 |
28,6 |
70,3 |
93,4 |
15,2 |
1965 |
4.564.150 |
0,27% |
12.287 |
-21.731 |
27,6 |
69,1 |
93,4 |
15,1 |
1960 |
4.429.624 |
0,75% |
33.070 |
-9.489 |
27,4 |
69,0 |
92,9 |
14,6 |
1955 |
4.235.197 |
1,12% |
47.299 |
-2.741 |
26,9 |
67,3 |
92,1 |
14,0 |
1950 |
4.008.407 |
1,09% |
43.554 |
-12.283 |
26,7 |
64,2 |
91,5 |
13,3 |
Bảng dự báo dân số Phần Lan
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
5.623.329 |
0,03% |
1.505 |
18.246 |
43,2 |
82,2 |
97,8 |
18,6 |
2030 |
5.592.051 |
-0,16% |
-8.984 |
11.236 |
44,3 |
83,0 |
98,2 |
18,5 |
2035 |
5.540.655 |
-0,21% |
-11.458 |
11.369 |
45,3 |
83,8 |
98,7 |
18,3 |
2040 |
5.480.523 |
-0,22% |
-12.125 |
11.710 |
46,1 |
84,4 |
99,3 |
18,1 |
2045 |
5.418.350 |
-0,24% |
-12.802 |
11.860 |
46,4 |
85,1 |
100,0 |
17,9 |
2050 |
5.351.645 |
-0,27% |
-14.190 |
11.750 |
46,5 |
85,7 |
100,7 |
17,7 |
2055 |
5.275.464 |
-0,31% |
-16.100 |
10.894 |
47,1 |
86,2 |
101,4 |
17,4 |
2060 |
5.198.126 |
-0,29% |
-14.964 |
11.247 |
48,2 |
86,9 |
101,9 |
17,2 |
2065 |
5.126.561 |
-0,28% |
-14.167 |
10.453 |
49,2 |
87,4 |
102,3 |
17,0 |
2070 |
5.059.521 |
-0,27% |
-13.565 |
10.827 |
49,7 |
88,0 |
102,5 |
16,7 |
2075 |
4.988.993 |
-0,30% |
-14.755 |
10.226 |
49,8 |
88,6 |
102,7 |
16,5 |
2080 |
4.912.824 |
-0,32% |
-15.793 |
10.003 |
49,6 |
89,1 |
102,9 |
16,2 |
2085 |
4.834.931 |
-0,33% |
-15.821 |
9.916 |
49,6 |
89,7 |
103,1 |
16,0 |
2090 |
4.756.417 |
-0,33% |
-15.625 |
9.156 |
49,8 |
90,2 |
103,4 |
15,7 |
2095 |
4.680.087 |
-0,33% |
-15.308 |
8.824 |
50,2 |
90,7 |
103,5 |
15,5 |
2100 |
4.601.058 |
-0,37% |
-16.870 |
8.139 |
50,6 |
91,3 |
103,5 |
15,2 |
Dân số các thành phố của Phần Lan
Xếp hạng thế giới |
Thành phố |
Dân số |
Dân số |
% thay đổi |
418 |
Helsinki |
1.346.810 |
1.337.786 |
0,7% |
Dân số các tôn giáo ở Phần Lan
Dân số |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
4.300.000 |
40.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
1.020.000 |
2020 |
4.280.000 |
70.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
1.140.000 |
2030 |
4.230.000 |
110.000 |
<10.000 |
10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
1.220.000 |
2040 |
4.140.000 |
140.000 |
<10.000 |
20.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
1.260.000 |
2050 |
4.040.000 |
190.000 |
10.000 |
30.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
1.290.000 |
Tỷ trọng (%) |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
80,1 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
19,1 |
2020 |
77,7 |
1,3 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
20,8 |
2030 |
75,8 |
1,9 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
21,8 |
2040 |
74,2 |
2,5 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
22,5 |
2050 |
72,5 |
3,4 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
23,2 |
Xem thêm:
Để lại bình luận