Dân số

Dân số Panama

Chia sẻ
Dân số Panama
Chia sẻ

Dân số Panama là 4.515.577 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm . Panama là quốc gia ở Trung Mỹ có diện tích 51.060 Km2.

Thông tin nhanh về dân số Panama

  • Dân số (người): 4.515.577
  • % dân số Thế giới: 0,06%
  • Xếp hạng Thế giới: 129
  • % thay đổi hàng năm: 1,24%
  • Thay đổi hàng năm (người): 56.178
  • Di cư ròng (người): 6.706
  • Mật độ (người/Km²): 61
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 100,0
  • Tỷ suất sinh sản: 2,11
  • Tuổi trung vị: 29,9
  • Tuổi thọ bình quân: 79,8

Dân số Panama và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
4.515.577 1,24% 56.178 6.706 29,9 79,8 100,0 60,9
4.458.759 1,29% 57.458 7.262 29,6 79,6 100,0 60,1
2022 4.400.773 1,33% 58.514 7.967 29,3 79,3 100,1 59,3
2021 4.345.405 1,20% 52.222 5.473 29,0 77,0 100,1 58,6
2020 4.293.261 1,21% 52.066 5.473 28,7 76,3 100,2 57,9
2015 3.960.035 1,73% 68.545 8.648 27,3 77,6 100,3 53,4
2010 3.628.535 1,77% 64.366 4.953 25,9 76,4 100,6 48,9
2005 3.313.026 1,87% 61.861 3.843 24,6 75,2 100,8 44,7

Dự báo dân số Panama

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
4.571.189 1,20% 55.046 6.151 30,3 80,0 100,0 61,6
2030 4.833.859 1,03% 49.977 4.220 31,9 80,9 99,9 65,2
2035 5.072.263 0,89% 45.320 2.734 33,5 81,8 99,8 68,4
2040 5.286.592 0,76% 40.129 2.148 35,1 82,6 99,8 71,3
2045 5.473.276 0,63% 34.399 2.298 36,6 83,4 99,7 73,8
2050 5.630.680 0,51% 28.436 2.433 38,2 84,1 99,8 75,9
2055 5.757.099 0,39% 22.330 2.546 39,7 84,8 99,8 77,6
2060 5.855.660 0,29% 17.211 2.642 41,2 85,4 99,9 78,9

Dân số các tôn giáo ở Panama

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 3.270.000 30.000 <10.000 <10.000 20.000 10.000 20.000 170.000
2020 3.720.000 30.000 <10.000 <10.000 20.000 20.000 20.000 200.000
2030 4.110.000 30.000 <10.000 <10.000 20.000 20.000 20.000 230.000
2040 4.410.000 40.000 <10.000 10.000 20.000 20.000 20.000 260.000
2050 4.610.000 40.000 <10.000 10.000 30.000 20.000 20.000 280.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 93,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 4,8
2020 92,7 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 5,0
2030 92,4 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 5,3
2040 92,1 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 5,5
2050 91,9 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 5,7

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...