Dân số

Dân số Pakistan

Chia sẻ
Dân số Pakistan
Chia sẻ

Dân số Pakistan là 251.269.164 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.

Thông tin nhanh về Dân số Pakistan

Dân số (người):251.269.164
% dân số Thế giới:3,08%
Xếp hạng Thế giới:5
% thay đổi hàng năm:1,54%
Thay đổi hàng năm (người):3.867.148
Mật độ (người/Km²):326,0
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ):102,9
Người di cư ròng:-1.401.173
Tỷ suất sinh sản:3,55
Tuổi trung vị:20,4
Tuổi thọ bình quân:67,8

Dân số Pakistan là 251.269.164 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc, tăng 3.867.148 người, tương đương 1,54% so với tháng 7/. Đây là mức tăng dân số thuộc top nhiều và nhanh trên thế giới. Xét về lượng tăng, mức tăng này nhỏ hơn Ấn ĐộNigeria.

Pakistan hiện là nước đông dân thứ 5 trên thế giới với tỷ trọng đóng góp trong dân số toàn cầu là 3,08%.

Mật độ dân số

Dân số Pakistan có mật độ 326 người/km2, trên diện tích 770,880 Km2.

Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình

Tính đến ngày 1 tháng 7 năm , tuổi trung vị của Pakistan là 20,4 năm, thuộc nhóm thấp trên thế giới. Tuổi thọ bình quân ở quốc gia Nam Á này là 67,8 năm.

Di cư

Trong vòng 1 năm tính đến ngày 1 tháng 7 năm , Pakistan có số người di cư ròng là -1.401.173 người. Đây là xu hướng diễn ra ở nước này liên tục 7 năm gần đây và mức di cư ròng của 1 năm qua là lớn nhất thế giới.

Dự báo

Dân số Pakistan được dự báo sẽ tiếp tục tăng nhanh trong nhiều thập kỷ tới và sẽ duy trì đà tăng cho tới ít nhất là khi kết thúc thế kỷ này. Khi đó, dân số Pakistan sẽ vào khoảng gần 500 triệu người.

Bảng dân số Pakistan và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
251.269.1641,54%3.867.148-1.401.17320,467,8102,9326,0
247.504.4951,48%3.662.189-1.619.55720,367,6103,3321,1
2022243.700.6671,62%3.945.468-1.322.62520,167,4103,7316,1
2021239.477.8011,88%4.500.265-565.67320,065,8104,1310,7
2020235.001.7461,89%4.451.844-559.29119,865,7104,3304,8
2015217.290.8831,35%2.941.463-2.172.16219,265,6104,8281,9
2010199.239.0472,37%4.715.296-431.90218,864,4105,4258,5
2005175.453.2122,34%4.104.527-189.89917,862,4106,2227,6
2000154.879.1272,93%4.534.067252.86917,061,9106,7200,9
1995134.582.2532,96%3.988.74411.53416,660,3107,1174,6
1990116.155.5763,45%4.006.976275.24216,959,7108,1150,7
198598.229.2853,36%3.302.23768.86017,159,1109,0127,4
198082.291.0104,47%3.676.6301.078.22917,157,2111,0106,7
197569.461.1753,02%2.098.107-1.71016,854,7112,890,1
197060.166.7192,88%1.735.327-58.28117,152,9114,578,0
196552.209.0102,75%1.433.961-62.07017,848,5115,967,7
196045.709.3102,66%1.217.141018,044,1117,059,3
195540.098.0692,46%988.08350.00517,939,6118,252,0
195035.849.2601,95%699.50750.00517,334,2119,446,5

Bảng dự báo dân số Pakistan

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
255.219.5541,58%4.033.633-1.235.33620,667,9102,7331,1
2030276.883.2551,66%4.607.214-769.02021,668,6102,0359,2
2035300.643.5081,61%4.829.443-672.74322,869,3101,4390,0
2040324.937.6971,48%4.799.041-668.19724,070,0100,9421,5
2045348.837.7261,36%4.736.955-537.10825,170,6100,5452,5
2050371.863.7931,21%4.506.408-507.80126,371,3100,1482,4
2055393.743.5801,08%4.269.552-518.96127,471,999,8510,8
2060414.441.1200,97%4.002.850-497.48828,572,699,4537,6
2065433.661.5860,85%3.680.925-524.00629,773,299,0562,6
2070451.260.2650,73%3.301.915-506.82130,973,998,6585,4
2075466.698.2080,62%2.901.380-467.15632,174,698,3605,4
2080479.745.1120,50%2.397.430-542.08533,275,397,9622,3
2085490.535.6130,39%1.931.751-567.43634,376,097,7636,3
2090499.173.3140,31%1.548.171-526.41935,376,797,4647,5
2095506.112.4610,24%1.189.654-479.21936,377,497,3656,5
2100511.000.6180,17%856.707-459.84437,378,297,2662,9

Dân số các thành phố ở Pakistan

Xếp hạng
thế giới
Thành phố Dân số  Dân số % thay đổi
12Karachi17.648.55517.236.2302,4%
21Lahore14.407.07413.979.3903,1%
129Faisalabad3.800.1933.710.8452,4%
205Peshawar2.480.5462.411.7852,9%
207Gujranwala2.479.0582.415.4162,6%
212Rawalpindi2.430.3882.377.3252,2%
235Multan2.205.4072.154.6002,4%
262Hyderabad2.011.9641.967.6842,3%
456Islamabad1.266.7921.232.4472,8%
479Quetta1.221.4951.190.3482,6%
639Bahawalpur944.812919.6542,7%
776Sialkot770.962753.3252,3%
787Sargodha757.915741.8182,2%

Dân số các tôn giáo ở Pakistan

Hầu hết người dân Pakistan theo đạo Hồi với số lượng lên đến hơn 167 triệu người, chiếm 96,4% tổng dân số nước này. Pakistan cũng là quốc gia có số dân theo đạo Hồi nhiều thứ ba thế giới, chỉ sau Indonesia và Ấn Độ.

Dân số các tôn giáo ở Pakistan

NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
20102.750.000167.410.0003.330.00020.00030.000<10.00020.00020.000
20203.260.000200.490.0003.990.00020.00040.000<10.00030.00030.000
20303.680.000230.390.0004.670.00030.00040.000<10.00030.00030.000
20404.020.000254.670.0005.220.00030.00040.000<10.00030.00030.000
20504.250.000273.110.0005.630.00030.00040.000<10.00030.00030.000

Tỷ trọng dân số từng tôn giáo trong tổng dân sốPakistan

NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
20101,696,41,9<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0
20201,696,51,9<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0
20301,596,42,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0
20401,596,52,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0
20501,596,52,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...