Dân số

Dân số Nigeria

Chia sẻ
Dân số Nigeria
Chia sẻ

Dân số Nigeria là 232.679.478 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.

Thông tin nhanh về Dân số Nigeria

Dân số (người):232.679.478
% dân số Thế giới:2,85%
Xếp hạng Thế giới:6
% thay đổi hàng năm:2,07%
Thay đổi hàng năm (người):4.816.673
Mật độ (người/Km²):255,5
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ):102,3
Người di cư ròng:-35.202
Tỷ suất sinh sản:4,38
Tuổi trung vị:17,9
Tuổi thọ bình quân:54,6

Dân số Nigeria là 232.679.478 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , tăng 4.816.673 người (2,07%) so với ngày 1/7/. Đây là mức tăng dân số nhiều thứ hai thế giới chỉ sau Ấn Độ.

Nigeria hiện là nước có dân số nhiều thứ 6 Thế giới với tỷ trọng đóng góp 2,85% trong dân số toàn cầu. Đây là quốc gia đông dân nhất Châu Phi.

Mật độ dân số

Mật độ dân số của Nigeria trung bình là 255,5 người/km2, trên diện tích đất liền 910.770 km2.

Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình

Tính đến ngày 1 tháng 7 năm , tuổi trung vị ở Nigeria là 17,9 còn tuổi thọ trung bình là 54,6. Nigeria là quốc gia thuộc nhóm có dân số trẻ nhất thế giới.

Trong hơn 70 năm qua, tuổi trung vị của quốc gia đông dân nhất Châu Phi này hầu như không thay đổi, thậm chí giảm nhẹ, bất chấp tuổi trung vị của dân số thế giới đã tăng khoảng 10 năm trong vòng 50 năm qua. Xem biểu đồ dưới đây.

Di cư

Trong vòng 1 năm tính đến ngày 1 tháng 7 năm , Nigeria có –35.202 dân số di cư ròng, đây xu hướng diễn ra trong khoảng 10 năm gần đây.

Dự báo dân số Nigeria

Dân số Nigeria được dự báo sẽ tiếp tục tăng nhanh trong nhiều thập kỷ tới và sẽ chỉ giảm tốc vào cuối thế kỷ này. Khi đó, dân số Nigeria dự báo đạt khoảng 476 triệu người.

Bảng dân số Nigeria và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
232.679.4782,07%4.816.673-35.20217,954,6102,3255,5
227.882.9452,10%4.776.392-57.93617,854,5102,2250,2
2022223.150.8962,10%4.687.707-51.68017,654,1102,2245,0
2021218.529.2862,09%4.555.511-86.11517,453,5102,1239,9
2020213.996.1812,11%4.510.700-14.49717,253,1102,1235,0
2015190.671.8782,47%4.706.846-116.16216,751,9101,7209,4
2010166.642.8862,81%4.677.14347.96616,751,3101,4183,0
2005145.017.2532,76%3.996.611-17.14616,849,5101,0159,2
2000126.382.4942,70%3.417.73074.53516,847,1100,3138,8
1995110.819.4282,62%2.904.08873.24316,545,999,7121,7
199097.120.9252,71%2.627.904135.95916,245,799,2106,6
198584.897.9732,77%2.351.25561.51416,246,298,593,2
198073.764.6413,15%2.320.285198.67216,746,098,181,0
197563.410.8152,83%1.794.20775.60317,343,197,669,6
197055.893.8382,33%1.303.4757.95317,940,097,461,4
196550.086.7642,19%1.094.82932.98818,338,297,755,0
196045.053.7822,03%913.43812.13118,337,298,149,5
195540.935.6351,88%769.035-12.61718,236,398,644,9
195037.283.0101,88%701.70120.51518,135,599,240,9

Bảng dự báo dân số Nigeria

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
237.527.7822,06%4.879.935-15.25818,154,8102,4260,8
2030262.380.9701,92%5.030.67724.08519,355,6102,8288,1
2035287.685.7631,76%5.059.51135.50620,556,3103,0315,9
2040312.710.4161,58%4.924.81341.20221,757,1103,2343,3
2045336.662.5021,38%4.649.42344.15722,757,8103,2369,6
2050359.185.5561,22%4.369.07756.96523,958,5103,2394,4
2055380.268.4931,07%4.062.42546.73525,159,2103,2417,5
2060399.785.2670,94%3.746.82835.27826,359,9103,1439,0
2065417.659.1310,81%3.382.17858.61127,560,6102,9458,6
2070433.485.6940,68%2.928.59840.52128,861,2102,7476,0
2075446.969.5930,55%2.457.13359.39529,961,8102,4490,8
2080457.921.5900,42%1.917.79254.86031,062,5102,2502,8
2085466.191.5030,30%1.389.40554.43231,963,0101,9511,9
2090471.885.5190,19%898.09151.25232,863,6101,6518,1
2095475.247.9420,10%478.91857.59433,664,2101,3521,8
2100476.747.7810,02%110.40058.54134,364,7101,0523,5

Dân số các thành phố của Nigeria

Xếp hạng
thế giới
Thành phố Dân số  Dân số % thay đổi
14Lagos16.536.01815.945.9123,7%
98Kano4.490.7344.348.4813,3%
117Abuja4.025.7353.839.6464,9%
121Ibadan4.004.3163.874.9083,3%
132Port Harcourt3.636.5473.480.1014,5%
269Benin City1.972.5581.904.6313,6%
320Onitsha1.694.9131.623.3824,4%
396Uyo1.393.4531.329.2844,8%
438Nnewi1.300.9931.239.1865,0%
476Aba1.230.4071.188.8033,5%
480Kaduna1.221.4511.187.3982,9%
508Ikorodu1.145.2241.093.3084,8%
557Ilorin1.063.7131.030.4983,2%
572Warri1.031.425986.9214,5%
575Owerri1.022.922983.3524,0%
596Jos1.001.155970.1293,2%
637Umuahia94.746904.1394,8%
675Lokoja885.882839.0465,6%
683Enugu875.55284.6563,4%
689Maiduguri870.201844.7473,0%
749Oshogbo795.808771.5153,2%
760Zaria786.197766.0072,6%
774Akure773.141744.3713,9%

Dân số các tôn giáo ở Nigeria

Dân số

NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201078.050.00077.300.000<10.00010.0002.290.000<10.00090.000680.000
202096.080.000104.650.000<10.00020.0003.050.000<10.000110.000790.000
2030114.920.000139.580.000<10.00020.0004.150.000<10.000120.000930.000
2040134.100.000182.560.000<10.00020.0005.540.000<10.000150.0001.110.000
2050154.840.000230.700.000<10.00030.0007.120.000<10.000170.0001.290.000

Tỷ trọng (%)

NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201049,348,8<1,0<1,01,4<1,0<1,0<1,0
202046,951,1<1,0<1,01,5<1,0<1,0<1,0
203044,253,7<1,0<1,01,6<1,0<1,0<1,0
204041,556,4<1,0<1,01,7<1,0<1,0<1,0
205039,358,5<1,0<1,01,8<1,0<1,0<1,0

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...