Dân số Niger là 27.032.412 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm . Niger là quốc gia ở Tây Phi có diện tích 1.266.700 Km2.
Thông tin nhanh về dân số Niger
- Dân số (người): 27.032.412
- % dân số Thế giới: 0,33%
- Xếp hạng Thế giới: 54
- % thay đổi hàng năm: 3,26%
- Thay đổi hàng năm (người): 879.947
- Di cư ròng (người): –4.041
- Mật độ (người/Km²): 21
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 103,1
- Tỷ suất sinh sản: 5,94
- Tuổi trung vị: 15,4
- Tuổi thọ bình quân: 61,4
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
Dân số Niger và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
27.032.412 | 3,26% | 879.947 | -4.041 | 15,4 | 61,4 | 103,1 | 21,3 | |
26.159.867 | 3,31% | 865.144 | 995 | 15,3 | 61,2 | 103,1 | 20,7 | |
2022 | 25.311.973 | 3,28% | 830.644 | 995 | 15,1 | 60,4 | 103,1 | 20,0 |
2021 | 24.502.140 | 3,22% | 789.022 | -4.405 | 15,0 | 59,5 | 103,1 | 19,3 |
2020 | 23.717.613 | 3,29% | 780.031 | -4.402 | 14,8 | 59,9 | 103,1 | 18,7 |
2015 | 19.939.498 | 3,71% | 738.674 | 17.051 | 14,3 | 58,9 | 103,1 | 15,7 |
2010 | 16.548.835 | 3,73% | 616.665 | -8.033 | 14,3 | 57,1 | 102,8 | 13,1 |
2005 | 13.756.192 | 3,65% | 501.463 | -9.700 | 14,7 | 53,3 | 102,4 | 10,9 |
Dự báo dân số Niger
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
27.917.831 | 3,19% | 890.890 | -7.704 | 15,6 | 61,7 | 103,1 | 22,0 | |
2030 | 32.518.075 | 2,92% | 948.196 | -16.568 | 16,4 | 62,8 | 103,1 | 25,7 |
2035 | 37.353.463 | 2,64% | 985.104 | -20.172 | 17,4 | 63,8 | 103,0 | 29,5 |
2040 | 42.316.740 | 2,37% | 1.000.763 | -22.815 | 18,6 | 64,8 | 102,8 | 33,4 |
2045 | 47.374.117 | 2,16% | 1.022.828 | -23.650 | 19,8 | 65,7 | 102,6 | 37,4 |
2050 | 52.513.876 | 1,97% | 1.031.818 | -25.319 | 21,2 | 66,5 | 102,4 | 41,5 |
2055 | 57.670.448 | 1,78% | 1.025.499 | -26.862 | 22,6 | 67,3 | 102,2 | 45,5 |
2060 | 62.724.334 | 1,58% | 993.447 | -29.459 | 24,0 | 68,0 | 101,9 | 49,5 |
Dân số các tôn giáo tại Niger
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 120.000 | 15.270.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 110.000 |
2020 | 200.000 | 21.660.000 | <10.000 | <10.000 | 20.000 | <10.000 | <10.000 | 170.000 |
2030 | 300.000 | 30.150.000 | <10.000 | <10.000 | 30.000 | <10.000 | <10.000 | 230.000 |
2040 | 440.000 | 40.820.000 | <10.000 | <10.000 | 50.000 | <10.000 | <10.000 | 320.000 |
2050 | 630.000 | 53.660.000 | <10.000 | <10.000 | 80.000 | <10.000 | <10.000 | 430.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | <1,0 | 98,4 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2020 | <1,0 | 98,3 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2030 | <1,0 | 98,1 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2040 | 1,1 | 98,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2050 | 1,1 | 97,9 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |