Dân số

Dân số Nhật Bản

Chia sẻ
Dân số Nhật Bản
Chia sẻ

Dân số Nhật Bản là 123.753.041 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc, giảm 636.276 người so với 1 năm trước.

Thông tin nhanh về Dân số Nhật Bản

Dân số (người): 123.753.041
% dân số Thế giới: 1,52%
Xếp hạng Thế giới: 12
% thay đổi hàng năm: -0,51%
Thay đổi hàng năm (người): -636.276
Mật độ (người/Km²): 328,4
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 95,3
Người di cư ròng: 153.357
Tỷ suất sinh sản: 1,22
Tuổi trung vị: 49,4
Tuổi thọ bình quân: 84,9

Nhật Bản hiện là nước đông dân thứ 12 Thế giới, góp 1,52% trong dân số toàn cầu. Nhật Bản vừa bị mất vị trí thứ 11 về dân số vào tay Ethiopia trong năm .

Nhật Bản từng là nước đông dân thứ năm thế giới vào những năm 1950.

Dân số Nhật Bản đã bắt đầu bước vào chu kỳ giảm kể từ năm 2015 với tổng số giảm lũy kế đến nay là hơn 2 triệu người.

Mật độ dân số

Nhật Bản có mật độ dân số trung bình 328,4 người/km2, trên diện tích đất liền 364.555 km2 (nhỉnh hơn một chút so với diện tích của Việt Nam).

Dân số thành thị

Năm , dân số thành thị của Nhật Bản là 115.292.289 người, chiếm 93,50% dân số của nước này. Đây là tỷ lệ đô thị hóa dân số thuộc hàng cao nhất thế giới.

Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình

Tính đến năm , tuổi trung vị ở Nhật Bản là 49,4 còn tuổi thọ trung bình là 84,9. Đây đều là những con số thuộc hàng cao nhất thế giới.

Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi

Nhật Bản có 3,44% dân số ở độ tuổi dưới 5; 8,3% ở độ tuổi 5-14; 9,3% ở độ tuổi 15-24; 49% ở độ tuổi 25-64 và 30% ở độ tuổi từ 65+. Cơ cấu này cho thấy rõ độ già của dân số Nhật Bản. Tình trạng dân số già thậm chí đã trở thành một trong những nguyên nhân chính dẫn đến hiện tượng trì trệ về tăng trưởng kinh tế của đất nước Mặt trời mọc này.

Di cư

Năm , Nhật Bản có 153.357 người di cư ròng. Do có tỷ lệ người cao tuổi lớn, Nhật Bản rất thiếu lao động, đặc biệt là lao động chân tay, khiến nước này buộc phải có chính sách khuyến khích lao động nhập cư. Trạng thái di cư dương đã kéo dài liên tục từ năm 1990 đến nay, với lũy kế gần 1 triệu người.

Dự báo

Dân số Nhật Bản được dự báo sẽ tiếp tục giảm cho đến ít nhất là hết thế kỷ 21, khi đó chỉ còn khoảng gần 76 triệu người.

Bảng dân số Nhật Bản và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
123.753.041 -0,51% -636.276 153.357 49,4 84,9 95,3 328,4
124.370.947 -0,48% -599.535 175.003 49,0 84,7 95,3 330,1
2022 124.997.578 -0,52% -653.728 175.003 48,5 84,1 95,4 331,7
2021 125.679.338 -0,57% -709.792 -34.996 48,1 84,6 95,5 333,5
2020 126.304.543 -0,43% -540.618 42.001 47,7 84,7 95,5 335,2
2015 127.275.872 -0,13% -164.961 168.896 45,8 83,9 95,6 337,8
2010 128.185.275 -0,03% -33.090 131.860 44,2 82,9 95,8 340,2
2005 127.913.330 0,05% 69.323 113.017 42,6 82,0 96,3 339,5
2000 127.027.789 0,18% 225.870 23.468 40,8 81,2 96,8 337,1
1995 125.672.665 0,25% 312.338 87.714 39,0 79,7 97,1 333,5
1990 123.399.765 0,38% 470.505 124.582 36,9 79,0 97,4 327,5
1985 120.832.163 0,39% 475.445 -141.323 34,5 77,8 97,5 320,7
1980 118.358.756 0,64% 762.694 -92.314 31,7 76,1 97,6 314,1
1975 113.321.196 1,10% 1.248.054 107 29,7 74,4 97,4 300,7
1970 106.712.368 1,16% 1.242.070 33.731 28,3 72,0 96,3 283,2
1965 100.916.019 1,08% 1.089.063 -50.667 26,6 70,3 95,3 267,8
1960 96.399.754 0,81% 780.433 -150.371 24,7 67,7 94,6 255,8
1955 92.425.478 1,08% 996.156 -95.975 22,7 65,7 94,2 245,3
1950 86.443.277 1,73% 1.493.471 -24.997 21,3 59,3 93,5 229,4

Bảng dự báo dân số Nhật Bản

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
123.103.479 -0,54% -662.848 140.579 49,8 85,0 95,2 326,7
2030 119.584.121 -0,61% -729.269 123.993 51,5 85,7 94,7 317,3
2035 115.876.149 -0,65% -752.006 116.871 52,5 86,4 94,2 307,5
2040 112.158.303 -0,66% -734.697 118.186 53,1 87,1 93,9 297,6
2045 108.551.995 -0,65% -706.169 113.424 53,0 87,8 93,8 288,1
2050 105.123.167 -0,64% -671.103 119.363 52,8 88,4 93,7 279,0
2055 101.721.352 -0,68% -694.404 110.220 52,8 89,0 93,3 269,9
2060 98.103.219 -0,76% -747.441 101.711 53,1 89,7 92,8 260,3
2065 94.324.173 -0,81% -764.780 99.118 53,5 90,3 92,4 250,3
2070 90.611.771 -0,79% -715.224 89.503 53,6 90,9 92,4 240,5
2075 87.352.846 -0,67% -585.221 95.162 53,3 91,5 92,8 231,8
2080 84.729.966 -0,56% -470.827 91.321 52,7 92,1 93,2 224,9
2085 82.570.777 -0,49% -405.350 86.182 52,3 92,6 93,4 219,1
2090 80.634.393 -0,47% -377.486 84.292 52,4 93,2 93,3 214,0
2095 78.747.739 -0,48% -376.922 82.423 52,7 93,8 93,0 209,0
2100 76.845.989 -0,50% -384.998 73.710 53,0 94,4 92,8 203,9

Dân số các thành phố lớn tại Nhật Bản

Nhật Bản có thành phố đông dân nhất thế giới là thành phố thủ đô Tokyo với hơn 37 triệu người vào năm . Ngoài ra, đất nước mặt trời mọc còn có một thành phố nữa nằm trong Top 10 thành phố đông dân nhất thế giới là Osaka với gần 19 triệu người vào năm . Dưới đây là bảng dân số các thành phố lớn tại Nhật Bản.

Xếp hạng thế giới Thành phố Dân số Dân số % thay đổi
1 Tokyo 37.115.035 37.194.105 -0,21%
10 Osaka 18.967.459 19.013.434 -0,24%
40 Nagoya 9.556.879 9.569.328 -0,13%
78 Fukuoka 5.478.076 5.490.271 -0,22%
175 Shizuoka 2.935.527 2.937.359 -0,06%
196 Sapporo 2.660.947 2.666.112 -0,19%
224 Sendai 2.341.433 2.342.302 -0,04%
253 Hiroshima 2.062.884 2.067.591 -0,23%
748 Niigata 795.916 797.865 -0,24%
Nguồn: worldpopulationreview.com

Dân số các tôn giáo tại Nhật Bản

Dân số các tôn giáo

Năm Kitô hữu Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 2.030.000 200.000 30.000 45.820.000 450.000 <10.000 5.890.000 72.120.000
2020 2.190.000 220.000 40.000 41.380.000 500.000 <10.000 5.550.000 74.780.000
2030 2.320.000 240.000 50.000 36.100.000 540.000 <10.000 5.080.000 75.560.000
2040 2.430.000 270.000 60.000 31.100.000 580.000 <10.000 4.600.000 74.780.000
2050 2.570.000 310.000 80.000 27.030.000 630.000 <10.000 4.180.000 72.980.000
Nguồn: Pew

Tỷ trọng trong dân số Nhật Bản (%)

Năm Kitô hữu Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 1,6 <1,0 <1,0 36,2 <1,0 <1,0 4,7 57,0
2020 1,8 <1,0 <1,0 33,2 <1,0 <1,0 4,5 60,0
2030 1,9 <1,0 <1,0 30,1 <1,0 <1,0 4,2 63,0
2040 2,1 <1,0 <1,0 27,3 <1,0 <1,0 4,0 65,7
2050 2,4 <1,0 <1,0 25,1 <1,0 <1,0 3,9 67,7
Nguồn: Pew

Xem thêm:

Chia sẻ

Để lại bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...