Dân số Nepal là 29.651.054 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .
Thông tin nhanh về Dân số Nepal
- Dân số (người): 29.651.054
- % dân số Thế giới: 0,36%
- Xếp hạng Thế giới: 51
- % thay đổi hàng năm: –0,15%
- Thay đổi hàng năm (người): –45.791
- Di cư ròng (người): –401.282
- Mật độ (người/Km²): 201
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 91,9
- Tỷ suất sinh sản: 1,96
- Tuổi trung vị: 25,0
- Tuổi thọ bình quân: 70,6
Bảng dân số Nepal và lịch sử
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
29.651.054 |
-0,15% |
-45.791 |
-401.282 |
25,0 |
70,6 |
91,9 |
201,5 |
29.694.614 |
-0,14% |
-41.329 |
-409.782 |
24,7 |
70,4 |
92,6 |
201,8 |
2022 |
29.715.436 |
0,00% |
-314 |
-379.321 |
24,4 |
70,1 |
93,3 |
201,9 |
2021 |
29.475.010 |
1,63% |
481.166 |
130.001 |
24,0 |
68,4 |
93,5 |
200,3 |
2020 |
28.966.574 |
1,85% |
535.705 |
162.139 |
23,5 |
69,1 |
92,8 |
196,8 |
2015 |
27.823.629 |
0,68% |
189.504 |
-221.062 |
21,2 |
67,4 |
93,2 |
189,0 |
2010 |
27.341.952 |
0,60% |
162.671 |
-269.963 |
20,2 |
66,8 |
96,2 |
185,8 |
2005 |
26.309.458 |
1,06% |
278.058 |
-211.024 |
19,0 |
65,3 |
99,2 |
178,8 |
2000 |
24.546.509 |
1,66% |
407.318 |
-147.193 |
18,3 |
62,6 |
101,4 |
166,8 |
1995 |
22.245.439 |
2,27% |
505.052 |
-86.232 |
18,1 |
59,3 |
102,8 |
151,1 |
1990 |
19.524.573 |
2,53% |
494.574 |
-640 |
18,1 |
54,8 |
103,1 |
132,7 |
1985 |
17.477.692 |
2,25% |
393.077 |
-30.154 |
18,4 |
50,9 |
103,6 |
118,8 |
1980 |
15.553.105 |
2,38% |
369.343 |
5.084 |
18,5 |
48,3 |
103,2 |
105,7 |
1975 |
13.870.695 |
2,21% |
305.800 |
-6.686 |
18,7 |
45,5 |
102,7 |
94,2 |
1970 |
12.436.190 |
2,21% |
274.279 |
1.847 |
18,7 |
43,2 |
102,1 |
84,5 |
1965 |
11.173.411 |
2,08% |
232.178 |
-1.551 |
18,6 |
40,7 |
101,2 |
75,9 |
1960 |
10.123.658 |
1,88% |
190.151 |
-13.223 |
18,5 |
38,7 |
100,3 |
68,8 |
1955 |
9.257.977 |
1,84% |
169.948 |
-16.458 |
18,6 |
37,9 |
99,6 |
62,9 |
1950 |
8.396.603 |
2,10% |
176.069 |
3.863 |
18,6 |
37,6 |
99,0 |
57,1 |
Bảng dự báo dân số Nepal
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
29.618.118 |
-0,07% |
-20.083 |
-364.699 |
25,3 |
70,9 |
91,2 |
201,2 |
2030 |
30.509.996 |
0,90% |
274.717 |
-30.351 |
27,1 |
72,1 |
90,4 |
207,3 |
2035 |
31.798.004 |
0,75% |
239.171 |
-29.441 |
29,1 |
73,2 |
90,8 |
216,0 |
2040 |
32.909.537 |
0,63% |
206.067 |
-28.734 |
31,1 |
74,2 |
91,1 |
223,6 |
2045 |
33.861.060 |
0,52% |
174.217 |
-28.728 |
33,1 |
75,1 |
91,4 |
230,1 |
2050 |
34.642.027 |
0,40% |
138.168 |
-28.003 |
35,0 |
76,0 |
91,7 |
235,4 |
2055 |
35.231.724 |
0,28% |
98.287 |
-28.816 |
36,9 |
76,9 |
92,1 |
239,4 |
2060 |
35.623.033 |
0,16% |
55.680 |
-28.595 |
38,6 |
77,8 |
92,5 |
242,0 |
2065 |
35.792.139 |
0,03% |
11.405 |
-29.333 |
40,3 |
78,6 |
93,1 |
243,2 |
2070 |
35.752.366 |
-0,08% |
-29.624 |
-28.811 |
41,8 |
79,4 |
93,7 |
242,9 |
2075 |
35.502.912 |
-0,20% |
-69.599 |
-26.152 |
43,2 |
80,1 |
94,4 |
241,2 |
2080 |
35.053.476 |
-0,31% |
-108.792 |
-25.836 |
44,4 |
80,8 |
95,2 |
238,2 |
2085 |
34.422.253 |
-0,42% |
-145.608 |
-28.143 |
45,4 |
81,6 |
95,8 |
233,9 |
2090 |
33.642.041 |
-0,50% |
-167.284 |
-23.473 |
46,1 |
82,3 |
96,4 |
228,6 |
2095 |
32.763.523 |
-0,55% |
-180.842 |
-21.125 |
46,8 |
83,0 |
96,8 |
222,6 |
2100 |
31.831.433 |
-0,60% |
-191.157 |
-23.094 |
47,4 |
83,7 |
97,1 |
216,3 |
Nguồn: Liên hợp quốc
Dân số các thành phố của Nepal
Xếp hạng thế giới |
Thành phố |
Dân số |
Dân số |
% thay đổi |
333 |
Kathmandu |
1.621.642 |
1.571.010 |
3,2% |
Dân số các tôn giáo tại Nepal
Dân số |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
140.000 |
1.370.000 |
24.170.000 |
3.080.000 |
1.100.000 |
<10.000 |
20.000 |
80.000 |
2020 |
170.000 |
1.790.000 |
28.600.000 |
3.540.000 |
1.290.000 |
<10.000 |
30.000 |
90.000 |
2030 |
190.000 |
2.250.000 |
32.630.000 |
3.930.000 |
1.470.000 |
<10.000 |
30.000 |
100.000 |
2040 |
210.000 |
2.700.000 |
35.830.000 |
4.210.000 |
1.610.000 |
<10.000 |
40.000 |
110.000 |
2050 |
220.000 |
3.160.000 |
38.120.000 |
4.380.000 |
1.710.000 |
<10.000 |
40.000 |
120.000 |
Tỷ trọng (%) |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
<1,0 |
4,6 |
80,7 |
10,3 |
3,7 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
2020 |
<1,0 |
5,0 |
80,6 |
10,0 |
3,6 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
2030 |
<1,0 |
5,5 |
80,4 |
9,7 |
3,6 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
2040 |
<1,0 |
6,0 |
80,1 |
9,4 |
3,6 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
2050 |
<1,0 |
6,6 |
79,8 |
9,2 |
3,6 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
Nguồn: Pew
Xem thêm:
Để lại bình luận