Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm . Nam Sudan là quốc gia ở Đông Phi có diện tích 610.952 Km2.
Thông tin nhanh về dân số Nam Sudan
- Dân số (người): 11.943.408
- % dân số Thế giới: 0,15%
- Xếp hạng Thế giới: 81
- % thay đổi hàng năm: 2,07%
- Thay đổi hàng năm (người): 247.111
- Di cư ròng (người): 15.374
- Mật độ (người/Km²): 21
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 96,8
- Tỷ suất sinh sản: 3,79
- Tuổi trung vị: 18,3
- Tuổi thọ bình quân: 57,7
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
Dân số Nam Sudan và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
11.943.408 | 2,07% | 247.111 | 15.374 | 18,3 | 57,7 | 96,8 | 21,2 | |
11.483.374 | 5,86% | 672.958 | 455.000 | 18,0 | 57,6 | 96,8 | 20,4 | |
2022 | 11.021.177 | 2,28% | 251.435 | 40.259 | 17,6 | 57,2 | 96,8 | 19,5 |
2021 | 10.865.780 | 0,55% | 59.360 | -154.359 | 17,3 | 57,0 | 96,8 | 19,3 |
2020 | 10.698.467 | 2,57% | 275.266 | 62.935 | 17,0 | 57,6 | 96,9 | 19,0 |
2015 | 11.107.561 | -0,10% | -11.289 | -159.822 | 17,5 | 39,8 | 97,9 | 19,7 |
2010 | 9.745.953 | 6,02% | 586.793 | 299.402 | 17,6 | 57,5 | 97,7 | 17,3 |
2005 | 7.590.143 | 4,90% | 372.148 | 132.869 | 16,4 | 54,0 | 96,4 | 13,5 |
Dự báo dân số Nam Sudan
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
12.188.788 | 2,00% | 243.648 | 6.145 | 18,7 | 57,9 | 96,8 | 21,6 | |
2030 | 13.457.453 | 1,95% | 262.281 | 1.826 | 20,4 | 58,5 | 96,6 | 23,9 |
2035 | 14.798.600 | 1,85% | 273.113 | 14.416 | 22,0 | 59,0 | 96,5 | 26,2 |
2040 | 16.101.480 | 1,56% | 251.325 | 11.894 | 23,4 | 59,6 | 96,4 | 28,5 |
2045 | 17.286.410 | 1,28% | 221.813 | 1.773 | 24,1 | 60,2 | 96,3 | 30,6 |
2050 | 18.341.974 | 1,07% | 196.927 | -6.990 | 25,0 | 60,8 | 96,1 | 32,5 |
2055 | 19.359.463 | 1,00% | 193.047 | 2.042 | 26,1 | 61,3 | 96,0 | 34,3 |
2060 | 20.307.632 | 0,87% | 176.264 | -1.048 | 27,4 | 61,9 | 95,8 | 36,0 |
Dân số các tôn giáo ở Nam Sudan
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 6.010.000 | 610.000 | <10.000 | <10.000 | 3.270.000 | <10.000 | <10.000 | 50.000 |
2020 | 7.530.000 | 770.000 | <10.000 | <10.000 | 4.090.000 | <10.000 | <10.000 | 60.000 |
2030 | 9.250.000 | 950.000 | <10.000 | <10.000 | 5.030.000 | <10.000 | <10.000 | 70.000 |
2040 | 11.040.000 | 1.130.000 | <10.000 | <10.000 | 6.000.000 | <10.000 | <10.000 | 90.000 |
2050 | 12.750.000 | 1.300.000 | <10.000 | <10.000 | 6.930.000 | <10.000 | <10.000 | 100.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 60,5 | 6,2 | <1,0 | <1,0 | 32,9 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2020 | 60,5 | 6,2 | <1,0 | <1,0 | 32,9 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2030 | 60,5 | 6,2 | <1,0 | <1,0 | 32,9 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2040 | 60,5 | 6,2 | <1,0 | <1,0 | 32,9 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2050 | 60,5 | 6,2 | <1,0 | <1,0 | 32,9 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |