Dân số

Dân số Nam Định

Chia sẻ
Dân số Nam Định
Chia sẻ

Dân số Nam Định là 1.876.850 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 13cả nước.

Thông tin nhanh về Dân số Nam Định năm 2022

Dân số Nam Định

  • Dân số trung bình: 1.876.850
  • % Dân số cả nước: 1,89
  • Xếp hạng cả nước: 13
  • Diện tích (Km2): 1.669
  • Mật độ dân số (Người/Km2): 1.125
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 2,21
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 7,30
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -2,53
  • Tỷ suất sinh: 2,75
  • Tỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ): 96,05
  • Tuổi thọ trung bình: 74,48

Bảng dân số Nam Định (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
20221.876.8501,89131.6691.1252,217,3-2,52,896,174,5
20211.836.2701,86131.6691.1003,148,0-8,32,896,074,5
20201.780.3301,82131.6691.067-0,038,4-4,12,796,174,6
20191.780.9001,85131.6691.067-0,198,7-7,62,796,174,5
20181.854.4001,96101.6691.111-0,225,7-3,32,895,974,4
20171.853.3001,98101.6691.111-0,244,7-1,12,695,8
20161.852.6002,00101.6691.110-0,255,2-3,22,595,8
20151.850.6002,02101.6531.119-0,269,3-3,02,895,7
20141.845.6002,0391.6531.1160,3112,7-3,72,795,7
20131.839.9002,0581.6531.1130,267,4-4,92,395,7
20121.835.1002,0781.6531.1100,094,0-5,51,895,7
20111.833.5002,0981.6511.1100,197,4-1,32,295,7

Dân số các dân tộc tại Nam Định

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Nam Định Nam Nữ% dân số Nam ĐịnhDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh1.777.634871.195906.43999,85%82.085.8262,17%
2Tày8682785900,05%1.845.4920,05%
3Mường6211834380,03%1.452.0950,04%
4Thái408583500,02%1.820.9500,02%
5Nùng266771890,01%1.083.2980,02%
6Dao15961980,01%891.1510,02%
7Mông9754430,01%1.393.5470,01%
8Hoa6329340,00%749.4660,01%
9Sán Chay4825230,00%201.3980,02%
10Sán Dìu3815230,00%183.0040,02%
11Khmer2912170,00%1.319.6520,00%
12Thổ2410140,00%91.4300,03%
13Giáy216150,00%67.8580,03%
14Khơ mú206140,00%90.6120,02%
15Chăm16880,00%178.9480,01%
16Xơ Đăng10190,00%212.2770,00%
17La Hủ6330,00%12.1130,05%
18Gia Rai440,00%513.9300,00%
19Phù Lá4130,00%12.4710,03%
20Ba Na4220,00%286.9100,00%
21Cơ Ho4130,00%200.8000,00%
22Cơ Tu440,00%74.1730,01%
23Kháng440,00%16.1800,02%
24Mnông4220,00%127.3340,00%
25Ê đê330,00%398.6710,00%
26Gié Triêng330,00%63.3220,00%
27Hà Nhì3210,00%25.5390,01%
28Ngái3210,00%1.6490,18%
29Xinh Mun220,00%29.5030,01%
30La Chí220,00%15.1260,01%
31Hrê2110,00%149.4600,00%
32Co110,00%40.4420,00%
33Mạ110,00%50.3220,00%
34Pà Thẻn110,00%8.2480,01%
35La Ha110,00%10.1570,01%
36Bru Vân Kiều110,00%94.5980,00%
37Lào110,00%17.5320,01%
38Lự110,00%6.7570,01%
39Raglay110,00%146.6130,00%
40Rơ Măm110,00%6390,16%
41Chứt7.5130,00%
42Tà Ôi52.3560,00%
43Si La9090,00%
44Cống2.7290,00%
45Lô Lô4.8270,00%
46Chu Ru23.2420,00%
47Xtiêng100.7520,00%
48Chơ Ro29.5200,00%
49Pu Péo9030,00%
50Mảng4.6500,00%
51Bố Y3.2320,00%
52Ơ Đu4280,00%
53Brâu5250,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...