Dân số Na Uy là 5.576.660 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .
Dân số Na Uy năm
- Dân số (người): 5.576.660
- % dân số Thế giới: 0,07%
- Xếp hạng Thế giới: 119
- % thay đổi hàng năm: 0,96%
- Thay đổi hàng năm (người): 53.762
- Di cư ròng (người): 44.356
- Mật độ (người/Km²): 18
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 101,6
- Tỷ suất sinh sản: 1,41
- Tuổi trung vị: 39,7
- Tuổi thọ bình quân: 83,5
Bảng dân số Na Uy và lịch sử
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
5.576.660 |
0,96% |
53.762 |
44.356 |
39,7 |
83,5 |
101,6 |
18,3 |
5.519.167 |
1,11% |
61.224 |
53.806 |
39,5 |
83,3 |
101,6 |
18,1 |
2022 |
5.456.801 |
1,16% |
63.507 |
58.040 |
39,4 |
82,6 |
101,7 |
17,9 |
2021 |
5.408.091 |
0,63% |
33.915 |
19.804 |
39,3 |
83,2 |
101,8 |
17,8 |
2020 |
5.379.274 |
0,44% |
23.719 |
11.277 |
39,0 |
83,2 |
101,7 |
17,7 |
2015 |
5.189.771 |
0,93% |
48.096 |
30.242 |
38,2 |
82,3 |
101,3 |
17,1 |
2010 |
4.889.162 |
1,27% |
62.082 |
42.865 |
37,7 |
81,0 |
99,9 |
16,1 |
2005 |
4.623.124 |
0,73% |
33.844 |
18.588 |
36,9 |
80,2 |
98,4 |
15,2 |
2000 |
4.490.867 |
0,56% |
24.948 |
9.805 |
35,8 |
78,7 |
98,1 |
14,8 |
1995 |
4.358.993 |
0,49% |
21.497 |
6.343 |
35,1 |
77,8 |
97,8 |
14,3 |
1990 |
4.241.440 |
0,39% |
16.637 |
1.818 |
34,4 |
76,6 |
97,8 |
13,9 |
1985 |
4.152.400 |
0,32% |
13.383 |
6.725 |
33,6 |
75,9 |
97,8 |
13,6 |
1980 |
4.085.604 |
0,33% |
13.405 |
3.763 |
32,4 |
75,7 |
98,2 |
13,4 |
1975 |
4.007.365 |
0,49% |
19.597 |
3.312 |
31,2 |
74,8 |
98,7 |
13,2 |
1970 |
3.875.345 |
0,65% |
25.069 |
-1.034 |
31,8 |
74,1 |
99,0 |
12,7 |
1965 |
3.723.172 |
0,78% |
29.128 |
-1.525 |
33,1 |
73,7 |
99,3 |
12,2 |
1960 |
3.581.121 |
0,75% |
26.948 |
-1.427 |
33,4 |
73,6 |
99,3 |
11,8 |
1955 |
3.428.526 |
1,03% |
35.331 |
1.309 |
32,6 |
73,4 |
99,0 |
11,3 |
1950 |
3.265.191 |
0,93% |
30.380 |
-2.898 |
31,5 |
71,6 |
98,2 |
10,7 |
Bảng dự báo dân số Na Uy
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
5.623.071 |
0,70% |
39.060 |
29.798 |
39,8 |
83,6 |
101,6 |
18,5 |
2030 |
5.729.095 |
0,30% |
16.945 |
12.264 |
41,3 |
84,3 |
101,8 |
18,8 |
2035 |
5.801.417 |
0,21% |
12.060 |
12.004 |
42,8 |
84,9 |
101,8 |
19,1 |
2040 |
5.853.869 |
0,14% |
8.147 |
11.256 |
44,0 |
85,6 |
101,9 |
19,2 |
2045 |
5.886.017 |
0,09% |
5.071 |
12.073 |
44,9 |
86,2 |
101,9 |
19,3 |
2050 |
5.899.829 |
0,01% |
380 |
11.797 |
45,5 |
86,8 |
101,9 |
19,4 |
2055 |
5.888.914 |
-0,08% |
-4.974 |
10.967 |
46,3 |
87,3 |
101,9 |
19,4 |
2060 |
5.857.873 |
-0,13% |
-7.703 |
11.434 |
47,2 |
87,9 |
101,8 |
19,3 |
2065 |
5.812.868 |
-0,17% |
-9.758 |
10.169 |
47,9 |
88,4 |
101,8 |
19,1 |
2070 |
5.765.483 |
-0,16% |
-9.437 |
9.812 |
48,3 |
88,9 |
101,7 |
19,0 |
2075 |
5.717.579 |
-0,17% |
-9.682 |
10.050 |
48,5 |
89,4 |
101,6 |
18,8 |
2080 |
5.665.345 |
-0,21% |
-11.724 |
9.828 |
48,5 |
90,0 |
101,5 |
18,6 |
2085 |
5.601.963 |
-0,24% |
-13.424 |
9.158 |
48,6 |
90,5 |
101,4 |
18,4 |
2090 |
5.535.168 |
-0,23% |
-12.820 |
9.208 |
48,8 |
91,0 |
101,4 |
18,2 |
2095 |
5.474.022 |
-0,23% |
-12.358 |
8.458 |
49,1 |
91,6 |
101,4 |
18,0 |
2100 |
5.413.618 |
-0,23% |
-12.528 |
8.417 |
49,3 |
92,1 |
101,3 |
17,8 |
Nguồn: Liên hợp quốc
Dân số các thành phố của Na Uy
Xếp hạng thế giới |
Thành phố |
Dân số |
Dân số |
% thay đổi |
537 |
Oslo |
1.100.868 |
1.085.992 |
1,4% |
Nguồn: worldpopulationreview.com
Dân số các tôn giáo ở Na Uy
Dân số |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
4.140.000 |
180.000 |
20.000 |
30.000 |
<10.000 |
<10.000 |
10.000 |
490.000 |
2020 |
4.230.000 |
250.000 |
30.000 |
40.000 |
<10.000 |
<10.000 |
10.000 |
600.000 |
2030 |
4.320.000 |
330.000 |
40.000 |
60.000 |
<10.000 |
<10.000 |
10.000 |
700.000 |
2040 |
4.330.000 |
420.000 |
50.000 |
70.000 |
10.000 |
<10.000 |
10.000 |
780.000 |
2050 |
4.310.000 |
520.000 |
50.000 |
90.000 |
10.000 |
<10.000 |
10.000 |
850.000 |
Tỷ trọng (%) |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
84,7 |
3,7 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
10,1 |
2020 |
81,7 |
4,9 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
11,6 |
2030 |
79,0 |
6,1 |
<1,0 |
1,1 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
12,8 |
2040 |
76,3 |
7,5 |
<1,0 |
1,3 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
13,8 |
2050 |
73,7 |
8,9 |
<1,0 |
1,5 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
14,5 |
Nguồn: Pew
Xem thêm:
Để lại bình luận