Dân số Myanmar

0 Shares

Dân số Myanmar là 54.500.091 người tính đến ngày 1 tháng 7, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .

Thông tin nhanh về Dân số Myanmar

Dân số (người):54.500.091
% dân số Thế giới:0,67%
Xếp hạng Thế giới:27
% thay đổi hàng năm:0,66%
Thay đổi hàng năm (người):359.220
Mật độ (người/Km²):83,4
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ):99,1
Người di cư ròng:-37.979
Tỷ suất sinh sản:2,10
Tuổi trung vị:29,8
Tuổi thọ bình quân:67,1

Dân số Myanmar là 54.500.091 người tính đến ngày 1/7/, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc, tăng 0,66%, tương ứng 359.220 người so với một năm trước.

Myanmar hiện là nước đông dân thứ 27 Thế giới, chiếm 0,67% dân số toàn cầu; thứ 5 Đông Nam Á (sau IndonesiaPhilippinesViệt NamThái Lan).

Mật độ dân số

Myanmar có mật độ dân số trung bình 83,4 người/km2, trên diện tích đất liền 653.290 km2 (gấp đôi diện tích của Việt Nam). Với mật độ này, Myanmar là quốc gia thưa dân thứ 3 Đông Nam Á (sau Brunei và Lào).

Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình

Tính đến năm , tuổi trung vị ở Myanmar được ước tính là 29,8 còn tuổi thọ trung bình là 67,1. Đây là quốc gia có tuổi thọ trung bình thấp nhất Đông Nam Á.

Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi

Myanmar có 8,3% người dân ở độ tuổi dưới 5; 17% ở độ tuổi 5-14; 17% ở độ tuổi 15-24; 52% ở độ tuổi 25-64 và 6,6% ở độ tuổi từ 65+.

Di cư

Năm , Myanmar ước có -37.979 người di cư ròng. Di cư nhiều hơn nhập cư là xu hướng chủ đạo của biến động dân số cơ học ở Myanmar trong vòng 50 năm qua.

Dự báo

Myanmar được dự báo sẽ tiếp tục tăng dân số thêm khoảng 30 năm nữa với tốc độ giảm dần, đạt cực đại 60 triệu dân vào năm 2054.

Bảng dân số Myanmar và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
54.500.0910,66%359.220-37.97929,867,199,183,4
54.133.7980,69%373.367-34.98929,566,999,282,9
202253.756.7870,71%380.653-34.98829,366,599,382,3
202153.387.1020,67%358.718-35.37029,065,699,381,7
202053.016.5220,72%382.443-66.21328,766,699,481,2
201551.089.0560,79%401.655-94.10827,465,399,678,2
201049.024.3820,78%381.284-116.48125,863,599,975,0
200547.438.3650,74%352.458-185.00924,261,799,972,6
200045.290.8411,08%490.208-106.77222,960,4100,269,3
199542.605.3381,28%545.321-75.09721,758,7100,565,2
199039.817.2511,50%595.243-40.85920,657,2100,660,9
198536.622.8271,94%711.9756.07419,755,8100,656,1
198033.227.2041,92%636.145-37.67919,154,4100,650,9
197530.176.5651,93%582.222-52.76318,752,5100,546,2
197027.193.0162,26%613.33617.99718,550,5100,441,6
196524.279.4312,28%552.30418.84718,947,4100,237,2
196021.730.2502,18%473.8758.80719,944,1100,133,3
195519.550.4822,05%401.362-13020,640,4100,129,9
195017.737.1171,85%327.9855.20020,735,7100,127,2

Bảng dự báo dân số Myanmar

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
54.850.6480,62%341.894-39.66130,167,399,084,0
203056.351.0310,46%258.756-45.94831,668,398,786,3
203557.444.4640,31%179.898-45.38433,069,298,387,9
204058.169.8580,19%110.600-49.01534,370,197,989,0
204558.558.1720,08%46.932-47.39735,470,897,689,6
205058.623.232-0,03%-14.403-49.58036,371,697,289,7
205558.408.063-0,12%-70.239-51.07937,472,496,989,4
206057.935.312-0,21%-118.988-50.33138,473,196,588,7
206557.260.397-0,26%-151.377-46.15639,373,996,387,6
207056.437.247-0,32%-179.557-43.73240,074,696,186,4
207555.480.853-0,37%-202.239-43.17240,775,496,084,9
208054.433.608-0,40%-216.358-40.56141,476,196,083,3
208553.318.527-0,43%-231.520-40.54542,076,996,181,6
209052.136.425-0,47%-243.015-40.32142,677,696,279,8
209550.902.290-0,49%-250.534-39.23743,278,396,477,9
210049.658.882-0,51%-251.175-35.82843,879,196,676,0

Dân số các thành phố của Myanmar

Xếp hạng
thế giới
Thành phố Dân số  Dân số % thay đổi
71Yangon5.709.6785.610.2411,8%
347Mandalay1.563.0211.531.8602,0%
788Nay Pyi Taw757.823722.8364,8%

Dân số các tôn giáo ở Myanmar

Dân số
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
20103.750.0001.900.000820.00038.410.0002.760.000<10.00080.000240.000
20204.040.0002.200.000890.00041.440.0002.990.000<10.00090.000260.000
20304.270.0002.430.000930.00043.620.0003.120.000<10.000100.000270.000
20404.390.0002.560.000930.00044.630.0003.120.000<10.000100.000270.000
20504.420.0002.630.000910.00044.710.0003.040.000<10.00090.000260.000
Tỷ  trọng (%)
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
20107,84,01,780,15,8<1,0<1,0<1,0
20207,84,21,779,85,8<1,0<1,0<1,0
20307,84,41,779,75,7<1,0<1,0<1,0
20407,84,61,779,75,6<1,0<1,0<1,0
20507,94,71,679,85,4<1,0<1,0<1,0
Nguồn: Pew

Xem thêm: