Dân số

Dân số Mỹ

Chia sẻ
Dân số Mỹ
Chia sẻ

Dân số Mỹ là 345.426.571 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.

Thông tin nhanh về Dân số Mỹ

Dân số (người):345.426.571
% dân số Thế giới:4,23%
Xếp hạng Thế giới:3
% thay đổi hàng năm:0,55%
Thay đổi hàng năm (người):1.893.998
Mật độ (người/Km²):37,8
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ):101,0
Người di cư ròng:1.286.132
Tỷ suất sinh sản:1,62
Tuổi trung vị:38,3
Tuổi thọ bình quân:79,5

Dân số Mỹ hiện tại là 345.426.571 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc, tăng 1.893.998 so với tháng 7/, tương ứng tỷ lệ tăng 0,55%.

Mỹ (Hoa Kỳ) là nước đông dân thứ 3 thế giới, chiếm 4,23% dân số thế giới.

Mật độ dân số

Mật độ dân số của Mỹ trung bình là 37,8 người/km2, trên diện tích đất liền 9.147.420 km2 (rộng thứ 3 thế giới, sau Nga và Trung Quốc).

Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình

Tính đến ngày 1/7/, tuổi trung vị ở Mỹ là 38,3 còn tuổi thọ trung bình là 79,5.

Di cư

Năm , Hoa Kỳ có gần 1 triệu người nhập cư ròng, đây xu hướng diễn ra ở nước này từ hàng thế kỷ nay và là động lực chính làm tăng dân số.

Dự báo

Dân số Mỹ được dự báo sẽ tiếp tục tăng cho đến hết thế kỷ này với dân số trên 420 triệu người vào thời điểm đó.

Bảng dân số Mỹ ( và lịch sử)

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
345.426.5710,55%1.893.9981.286.13238,379,5101,037,8
343.477.3350,58%2.004.4741.322.66838,079,3101,037,5
2022341.534.0460,55%1.882.1051.319.00937,778,0101,137,3
2021340.161.4410,25%863.104674.78737,576,4101,137,2
2020339.436.1590,17%587.461329.76937,277,0101,237,1
2015326.126.4970,92%2.996.6551.722.12736,478,7100,535,7
2010311.062.7900,99%3.071.1801.594.45335,978,799,534,0
2005295.716.6641,00%2.952.5211.369.22435,277,599,232,3
2000281.484.1310,99%2.781.1311.248.39234,376,898,730,8
1995268.205.7951,00%2.681.6691.173.01633,175,997,629,3
1990253.373.3871,22%3.078.4421.084.72031,975,496,527,7
1985241.690.4430,96%2.330.239598.77730,474,795,726,4
1980229.858.6551,02%2.336.792595.91629,173,794,825,1
1975219.129.3010,93%2.043.320655.07827,672,594,724,0
1970207.796.3391,29%2.678.338744.90226,770,794,622,7
1965195.653.7741,39%2.712.718644.90227,070,295,621,4
1960180.274.5551,74%3.129.668422.70828,369,896,419,7
1955166.200.0241,57%2.600.50718.23429,069,697,618,2
1950154.202.6801,47%2.270.61352.38329,068,198,716,9

Bảng dự báo dân số Mỹ

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
347.275.8070,52%1.804.4751.230.66338,579,6101,038,0
2030355.649.8810,45%1.587.5001.194.62639,680,4101,138,9
2035363.284.7160,40%1.461.9261.233.90140,581,1101,339,7
2040370.209.3160,35%1.282.9821.228.83240,881,8101,640,5
2045376.106.4720,28%1.055.8831.239.77441,282,5102,041,1
2050380.846.9100,23%868.1871.277.32641,983,2102,541,6
2055384.894.2970,19%738.8091.216.60742,683,9103,042,1
2060388.918.3940,21%820.4371.244.14143,184,6103,442,5
2065393.352.6090,24%924.6421.273.68643,585,2103,743,0
2070398.218.0880,24%958.3321.298.52143,785,8104,043,5
2075402.910.1630,23%939.0201.379.72243,986,4104,244,0
2080407.079.8160,18%745.2321.292.36844,187,0104,444,5
2085410.829.9850,16%664.7711.260.26944,587,5104,644,9
2090414.457.6400,17%715.9361.294.35744,888,1104,745,3
2095418.115.5280,17%711.4391.316.41745,188,6104,845,7
2100421.278.8890,13%543.3351.226.44345,389,2104,946,1

Dân số các thành phố của Mỹ

Mỹ có 18 thành phố nằm trong top 1000 thành phố đông dân nhất thế giới. New York City là thành phố đông dân nhất của Mỹ song cũng chỉ đứng thứ 49 trên thế giới với hơn 8 triệu người vào năm .

Xếp hạng thế giớiThành phố Dân số  Dân số % thay đổi
49New York City8.097.2828.258.035-2,0%
130Los Angeles3.795.9363.820.914-0,7%
197Chicago2.638.1592.664.452-1,0%
227Houston2.319.1192.314.1570,2%
327Phoenix1.662.6071.650.0700,8%
356Philadelphia1.533.8281.550.542-1,1%
361San Antonio1.513.9741.495.2951,3%
398San Diego1.388.9961.388.3200,1%
437Dallas1.302.7531.302.8680,0%
599Jacksonville997.164985.8431,2%
600Fort Worth996.756978.4681,9%
606Austin984.567979.8820,5%
632San Jose956.433969.655-1,4%
651Charlotte923.164911.3111,3%
664Columbus915.427913.1750,3%
682Indianapolis876.665879.293-0,3%
758San Francisco788.478808.988-2,5%
785Seattle759.915755.0780,6%
Nguồn: worldpopulationreview.com

Dân số các tôn giáo ở Mỹ

Dân số theo tôn giáo

NămKitô hữuHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
2010243.060.0002.770.0001.790.0003.570.000630.0005.690.0001.900.00050.980.000
2020252.870.0003.850.0002.510.0004.170.000850.0005.700.0002.770.00062.310.000
2030258.410.0005.190.0003.290.0004.740.0001.190.0005.660.0003.770.00075.740.000
2040260.640.0006.610.0004.020.0005.160.0001.610.0005.510.0004.790.00089.050.000
2050261.960.0008.090.0004.780.0005.480.0002.070.0005.360.0005.760.000100.860.000
Nguồn: Pew

Tỷ trọng trong dân số Mỹ (%)

NămKitô hữuHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201078,3<1,0<1,01,2<1,01,8<1,016,4
202075,51,1<1,01,2<1,01,7<1,018,6
203072,21,4<1,01,3<1,01,61,121,2
204069,11,81,11,4<1,01,51,323,6
205066,42,11,21,4<1,01,41,525,6
Nguồn: Pew

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...