Dân số

Dân số Mông Cổ

Chia sẻ
Dân số Mông Cổ
Chia sẻ

Dân số Mông Cổ là 3.475.540 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .

Thông tin nhanh về Dân số Mông Cổ :

Dân số (người): 3.475.540
% dân số Thế giới: 0,04%
Xếp hạng Thế giới: 133
% thay đổi hàng năm: 1,22%
Thay đổi hàng năm (người): 42.540
Di cư ròng (người): 83
Mật độ (người/Km²): 2
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 99,4
Tỷ suất sinh sản: 2,63
Tuổi trung vị: 26,9
Tuổi thọ bình quân: 72,0

Theo số liệu ước tính của Liên hợp quốc, Mông Cổcó dân số 3.475.540 người (đứng thứ 133 Thế giới) tính đến ngày 1/7/, tăng 1,22%, tương ứng 42.540 người so với năm . Trong đó, dân số tăng tự nhiên 42.457 và giảm cơ học 83 người.

Mật độ dân số

Mông Cổcó mật độ dân số trung bình 2người/km2, trên diện tích đất liền 1.553.560 km2. Đây là mật độ thưa nhất thế giới trong số các quốc gia độc lập.

Dân số thành thị

Mông Cổhiện có tỷ lệ dân số thành thị là 67% tương ứng 2.331.884 người.

Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình

Tính đến năm , tuổi trung vị ở Mông Cổđược ước tính là 26,9 còn tuổi thọ trung bình là 72,0.

Dự báo

Dân số Mông Cổđược dự báo sẽ tiếp tục tăng cho đến cuối thế kỷ 21. Khi đó, đất nước thảo nguyên này sẽ có khoảng 5,26 triệu người.

Bảng dân số Mông Cổ và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
3.475.540 1,22% 42.540 83 26,9 72,0 99,4 2,2
3.431.932 1,30% 44.675 0 26,8 71,7 99,6 2,2
2022 3.386.015 1,39% 47.160 0 26,6 71,5 99,7 2,2
2021 3.339.674 1,36% 45.522 0 26,5 68,6 99,9 2,1
2020 3.290.785 1,59% 52.255 0 26,4 70,0 100,1 2,1
2015 2.976.526 2,17% 64.427 4.307 25,7 69,2 98,3 1,9
2010 2.701.732 1,46% 39.414 -6.444 24,4 67,1 98,3 1,7
2005 2.563.461 0,81% 20.680 -8.924 22,7 64,8 97,4 1,6
2000 2.455.182 0,91% 22.428 -11.241 20,7 63,5 96,2 1,6
1995 2.335.715 1,23% 28.828 -7.346 19,0 60,9 96,8 1,5
1990 2.164.573 1,81% 39.109 -11.881 17,9 58,8 97,3 1,4
1985 1.921.514 2,51% 48.219 -1.719 17,4 56,4 97,8 1,2
1980 1.701.335 2,42% 41.079 -1.268 16,6 55,2 97,9 1,1
1975 1.488.296 2,89% 43.041 6.556 15,9 54,3 98,0 1,0
1970 1.295.272 2,61% 33.819 3.263 16,4 52,0 97,9 0,8
1965 1.131.177 2,83% 31.983 5.610 19,3 48,7 98,3 0,7
1960 977.595 3,18% 31.058 10.334 21,7 44,5 97,5 0,6
1955 848.684 1,80% 15.272 0 22,8 40,7 95,7 0,5
1950 781.688 1,62% 12.691 0 23,9 38,6 96,5 0,5
Nguồn: Liên hợp quốc

Bảng dự báo dân số Mông Cổ

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
3.517.100 1,15% 40.580 79 26,9 72,2 99,3 2,3
2030 3.705.231 0,97% 35.911 35 27,0 73,4 98,8 2,4
2035 3.889.776 1,00% 38.827 -320 27,3 74,6 98,3 2,5
2040 4.095.554 1,04% 42.638 -181 28,5 75,6 98,0 2,6
2045 4.308.779 0,98% 42.097 923 30,2 76,7 97,9 2,8
2050 4.501.493 0,77% 34.674 -253 32,0 77,7 98,0 2,9
2055 4.660.484 0,61% 28.381 478 33,5 78,6 98,2 3,0
2060 4.792.868 0,53% 25.291 1.252 34,7 79,5 98,4 3,1
2065 4.913.694 0,50% 24.394 1.144 35,3 80,4 98,7 3,2
2070 5.033.086 0,47% 23.724 740 35,8 81,3 99,1 3,2
2075 5.146.741 0,43% 22.064 616 36,6 82,1 99,5 3,3
2080 5.251.327 0,37% 19.376 302 37,7 82,8 99,8 3,4
2085 5.340.800 0,32% 16.924 217 39,0 83,6 100,1 3,4
2090 5.417.909 0,26% 14.317 157 40,2 84,3 100,2 3,5
2095 5.479.663 0,20% 10.998 505 41,2 85,0 100,2 3,5
2100 5.519.345 0,10% 5.334 -172 41,9 85,7 100,3 3,5

Dân số các thành phố của Mông Cổ

Xếp hạng thế giới Thành phố  Dân số  Dân số % thay đổi
319 Ulaanbaatar 1.699.363 1.672.627 1,6%
Nguồn: worldpopulationreview.com

Dân số theo tôn giáo ở Mông Cổ

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 60.000 90.000 <10.000 1.520.000 100.000 <10.000 <10.000 990.000
2020 70.000 110.000 <10.000 1.730.000 110.000 <10.000 <10.000 1.160.000
2030 80.000 130.000 <10.000 1.900.000 120.000 <10.000 <10.000 1.300.000
2040 90.000 150.000 <10.000 2.040.000 130.000 <10.000 <10.000 1.420.000
2050 90.000 170.000 <10.000 2.170.000 140.000 <10.000 <10.000 1.540.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 2,3 3,2 <1,0 55,1 3,5 <1,0 <1,0 35,9
2020 2,3 3,4 <1,0 54,4 3,4 <1,0 <1,0 36,5
2030 2,3 3,6 <1,0 53,9 3,4 <1,0 <1,0 36,8
2040 2,2 3,8 <1,0 53,4 3,4 <1,0 <1,0 37,1
2050 2,2 4,1 <1,0 52,9 3,4 <1,0 <1,0 37,4
Nguồn: Pew

Xem thêm:

Chia sẻ

Để lại bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...