Dân số Malawi là 21.655.286 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm . Malawi là quốc gia ở Đông Phi có diện tích 94.280 Km2.
Thông tin nhanh về dân số Malawi
- Dân số (người): 21.655.286
- % dân số Thế giới: 0,27%
- Xếp hạng Thế giới: 62
- % thay đổi hàng năm: 2,58%
- Thay đổi hàng năm (người): 558.308
- Di cư ròng (người): –1.507
- Mật độ (người/Km²): 229
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 95,3
- Tỷ suất sinh sản: 3,59
- Tuổi trung vị: 17,8
- Tuổi thọ bình quân: 67,6
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
Dân số Malawi và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
21.655.286 | 2,58% | 558.308 | -1.507 | 17,8 | 67,6 | 95,3 | 229,0 | |
21.104.482 | 2,57% | 543.299 | -5.811 | 17,6 | 67,4 | 95,2 | 223,2 | |
2022 | 20.568.728 | 2,57% | 528.210 | -5.231 | 17,3 | 66,0 | 95,2 | 217,5 |
2021 | 20.047.258 | 2,57% | 514.730 | -2.666 | 17,1 | 64,8 | 95,1 | 212,0 |
2020 | 19.533.888 | 2,62% | 512.011 | -2.655 | 16,9 | 65,2 | 95,1 | 206,6 |
2015 | 17.085.587 | 2,73% | 466.002 | -6.471 | 16,0 | 62,3 | 94,8 | 180,7 |
2010 | 14.826.463 | 2,94% | 435.138 | -9.327 | 15,7 | 57,8 | 94,3 | 156,8 |
2005 | 12.840.031 | 2,72% | 349.673 | -31.462 | 15,7 | 52,5 | 94,1 | 135,8 |
Dự báo dân số Malawi
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
22.216.120 | 2,54% | 563.359 | -5.628 | 18,1 | 67,7 | 95,4 | 235,0 | |
2030 | 25.160.287 | 2,41% | 606.161 | 5.107 | 19,5 | 68,6 | 95,6 | 266,1 |
2035 | 28.213.795 | 2,20% | 620.442 | 4.609 | 20,9 | 69,5 | 95,7 | 298,4 |
2040 | 31.302.098 | 1,95% | 609.186 | -7.699 | 22,1 | 70,3 | 95,8 | 331,1 |
2045 | 34.350.954 | 1,77% | 607.332 | -3.123 | 23,3 | 71,0 | 95,7 | 363,3 |
2050 | 37.361.683 | 1,61% | 599.627 | -674 | 24,6 | 71,7 | 95,6 | 395,1 |
2055 | 40.357.522 | 1,47% | 591.487 | 6.360 | 26,0 | 72,4 | 95,5 | 426,8 |
2060 | 43.228.183 | 1,30% | 560.687 | -565 | 27,3 | 73,1 | 95,4 | 457,2 |
Dân số các tôn giáo ở Malawi
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 12.320.000 | 1.930.000 | <10.000 | <10.000 | 260.000 | <10.000 | <10.000 | 370.000 |
2020 | 17.280.000 | 2.660.000 | 10.000 | <10.000 | 340.000 | <10.000 | 10.000 | 410.000 |
2030 | 23.660.000 | 3.640.000 | 20.000 | <10.000 | 460.000 | <10.000 | 20.000 | 470.000 |
2040 | 31.780.000 | 4.900.000 | 30.000 | <10.000 | 600.000 | <10.000 | 30.000 | 570.000 |
2050 | 41.880.000 | 6.420.000 | 40.000 | <10.000 | 780.000 | <10.000 | 30.000 | 690.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 82,7 | 13,0 | <1,0 | <1,0 | 1,7 | <1,0 | <1,0 | 2,5 |
2020 | 83,4 | 12,8 | <1,0 | <1,0 | 1,7 | <1,0 | <1,0 | 2,0 |
2030 | 83,7 | 12,9 | <1,0 | <1,0 | 1,6 | <1,0 | <1,0 | 1,7 |
2040 | 83,8 | 12,9 | <1,0 | <1,0 | 1,6 | <1,0 | <1,0 | 1,5 |
2050 | 84,0 | 12,9 | <1,0 | <1,0 | 1,6 | <1,0 | <1,0 | 1,4 |