Dân số

Dân số Ma-rốc

Chia sẻ
Dân số Ma-rốc
Chia sẻ

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm . Ma-rốc là quốc gia ở Bắc Phi có diện tích 446.300 Km2.

Thông tin nhanh về dân số Ma-rốc

  • Dân số (người): 38.081.173
  • % dân số Thế giới: 0,47%
  • Xếp hạng Thế giới: 40
  • % thay đổi hàng năm: 0,95%
  • Thay đổi hàng năm (người): 359.778
  • Di cư ròng (người): –46.802
  • Mật độ (người/Km²): 85
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 101,7
  • Tỷ suất sinh sản: 2,21
  • Tuổi trung vị: 29,5
  • Tuổi thọ bình quân: 75,5

Dân số Ma-rốc và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
38.081.173 0,95% 359.778 -46.802 29,5 75,5 101,7 85,3
37.712.505 1,00% 377.558 -39.650 29,2 75,3 101,8 84,5
2022 37.329.064 1,04% 389.324 -38.594 28,9 75,2 101,9 83,6
2021 36.954.442 0,97% 359.919 -47.902 28,5 73,4 101,9 82,8
2020 36.584.208 1,04% 380.550 -35.474 28,2 73,1 102,0 82,0
2015 34.607.588 1,15% 396.399 -81.248 26,4 72,9 101,8 77,5
2010 32.467.016 1,37% 445.295 -70.510 24,7 70,8 101,4 72,7
2005 30.358.144 1,37% 415.240 -59.024 23,0 68,7 100,9 68,0

Dự báo dân số Ma-rốc

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
38.430.770 0,88% 339.416 -56.254 29,8 75,7 101,6 86,1
2030 39.953.460 0,69% 273.594 -71.552 31,4 76,5 101,3 89,5
2035 41.182.094 0,54% 221.623 -76.775 32,8 77,4 101,1 92,3
2040 42.168.205 0,41% 174.706 -80.988 34,2 78,2 100,8 94,5
2045 42.925.306 0,29% 126.342 -81.753 35,8 79,0 100,7 96,2
2050 43.440.431 0,19% 82.677 -74.927 37,4 79,8 100,8 97,3
2055 43.707.696 0,06% 24.845 -80.433 39,0 80,5 100,9 97,9
2060 43.707.410 -0,06% -24.176 -79.710 40,5 81,3 101,1 97,9

Dân số các tôn giáo tại Ma-rốc

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 20.000 31.930.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000
2020 20.000 35.510.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000
2030 20.000 38.090.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000
2040 10.000 39.470.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000
2050 10.000 39.950.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 <1,0 >99,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2020 <1,0 >99,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2030 <1,0 >99,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2040 <1,0 >99,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2050 <1,0 >99,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Rwanda
Dân số

Dân số Rwanda

Dân số Rwanda là 14.256.567 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...