Dân số

Dân số Long An

Chia sẻ
Dân số Long An
Chia sẻ

Dân số Long An là 1.734.260 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 16 cả nước.

Dân số Long An năm 2022

Dân số Long An

  • Dân số trung bình: 1.734.260
  • % Dân số cả nước: 1,74
  • Xếp hạng cả nước: 16
  • Diện tích (Km2): 4.495
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 386
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,49
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 5,50
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): 1,71
  • Tỷ suất sinh: 1,68
  • Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ): 99,72
  • Tuổi thọ trung bình: 76,12

Bảng dân số Long An (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
20221.734.2601,74164.4953860,495,51,71,799,776,1
20211.725.7501,75164.4953840,716,52,11,899,775,8
20201.713.6601,76164.4953811,098,41,11,899,775,6
20191.695.1001,76164.4953770,977,93,51,899,575,8
20181.503.1001,59184.4953341,005,5-4,91,899,475,7
20171.496.8001,60184.4953331,044,9-2,71,699,3
20161.490.6001,61184.4953321,175,3-2,51,699,3
20151.484.7001,62184.4953300,903,8-2,01,699,2
20141.477.3001,63184.4953290,516,9-2,71,799,1
20131.469.9001,64184.4923270,658,3-2,12,099,0
20121.460.3001,64184.4923250,729,6-2,82,098,9
20111.449.9001,65184.4923230,498,3-3,91,898,8

 Dân số các dân tộc tại Long An

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Long An Nam Nữ% dân số Long AnDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh1.672.776834.131838.64599,07%82.085.8262,04%
2Khmer9.9804.8715.1090,59%1.319.6520,76%
3Hoa3.8012.1121.6890,23%749.4660,51%
4Chăm3791981810,02%178.9480,21%
5Ê đê2991071920,02%398.6710,07%
6Gia Rai205135700,01%513.9300,04%
7Mường192811110,01%1.452.0950,01%
8Bru Vân Kiều176102740,01%94.5980,19%
9Tày13567680,01%1.845.4920,01%
10Thái13262700,01%1.820.9500,01%
11Nùng7130410,00%1.083.2980,01%
12Tà Ôi5320330,00%52.3560,10%
13Mnông329230,00%127.3340,03%
14Ba Na3014160,00%286.9100,01%
15Hrê251960,00%149.4600,02%
16Xtiêng161150,00%100.7520,02%
17Dao15870,00%891.1510,00%
18Cơ Ho142120,00%200.8000,01%
19Mạ144100,00%50.3220,03%
20Chơ Ro13490,00%29.5200,04%
21Thổ12660,00%91.4300,01%
22Sán Dìu9450,00%183.0040,00%
23Sán Chay9360,00%201.3980,00%
24Xơ Đăng9270,00%212.2770,00%
25Raglay8260,00%146.6130,01%
26Mông7340,00%1.393.5470,00%
27Cơ Tu7340,00%74.1730,01%
28Gié Triêng3120,00%63.3220,00%
29Brâu3120,00%5250,57%
30Khơ mú220,00%90.6120,00%
31Mảng220,00%4.6500,04%
32Giáy2110,00%67.8580,00%
33Co110,00%40.4420,00%
34Chu Ru110,00%23.2420,00%
35Pu Péo110,00%9030,11%
36Rơ Măm110,00%6390,16%
37Chứt7.5130,00%
38Lào17.5320,00%
39Ngái1.6490,00%
40Kháng16.1800,00%
41Pà Thẻn8.2480,00%
42Xinh Mun29.5030,00%
43Lự6.7570,00%
44La Chí15.1260,00%
45La Ha10.1570,00%
46Hà Nhì25.5390,00%
47Si La9090,00%
48Lô Lô4.8270,00%
49Bố Y3.2320,00%
50Ơ Đu4280,00%
51Phù Lá12.4710,00%
52La Hủ12.1130,00%
53Cống2.7290,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...