Dân số Litva là 2.859.110 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm . Litva là quốc gia ở Bắc Âu có diện tích 62.674 Km2.
Thông tin nhanh về dân số Litva
- Dân số (người): 2.859.110
- % dân số Thế giới: 0,04%
- Xếp hạng Thế giới: 141
- % thay đổi hàng năm: –0,54%
- Thay đổi hàng năm (người): –15.407
- Di cư ròng (người): 2.617
- Mật độ (người/Km²): 46
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 89,4
- Tỷ suất sinh sản: 1,21
- Tuổi trung vị: 42,0
- Tuổi thọ bình quân: 76,2
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
Dân số Litva và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2.859.110 | -0,54% | -15.407 | 2.617 | 42,0 | 76,2 | 89,4 | 45,7 | |
2.854.099 | 0,89% | 25.428 | 44.935 | 42,1 | 76,0 | 89,2 | 45,6 | |
2022 | 2.816.919 | 1,74% | 48.931 | 72.100 | 42,6 | 74,7 | 89,0 | 45,0 |
2021 | 2.794.488 | -0,15% | -4.067 | 19.657 | 43,1 | 74,3 | 88,7 | 44,6 |
2020 | 2.795.765 | 0,05% | 1.513 | 19.884 | 43,2 | 75,1 | 88,1 | 44,6 |
2015 | 2.905.764 | -1,12% | -32.644 | -22.560 | 41,9 | 74,5 | 85,4 | 46,4 |
2010 | 3.097.720 | -2,88% | -89.249 | -78.887 | 39,7 | 73,2 | 85,6 | 49,5 |
2005 | 3.322.263 | -1,96% | -65.196 | -51.357 | 37,5 | 71,2 | 87,0 | 53,1 |
Dự báo dân số Litva
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2.830.144 | -1,50% | -42.523 | -24.618 | 42,3 | 76,3 | 89,5 | 45,2 | |
2030 | 2.706.358 | -0,82% | -22.094 | -3.277 | 43,8 | 77,1 | 90,0 | 43,2 |
2035 | 2.597.392 | -0,83% | -21.665 | -2.126 | 45,5 | 77,9 | 90,5 | 41,5 |
2040 | 2.484.835 | -0,90% | -22.268 | -2.213 | 47,4 | 78,6 | 91,0 | 39,7 |
2045 | 2.372.137 | -0,94% | -22.203 | -1.768 | 49,1 | 79,4 | 91,6 | 37,9 |
2050 | 2.258.774 | -1,04% | -23.386 | -2.098 | 50,3 | 80,2 | 92,5 | 36,1 |
Dân số các tôn giáo ở Litva
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 2.980.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 330.000 |
2020 | 2.820.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 310.000 |
2030 | 2.640.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 280.000 |
2040 | 2.450.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 250.000 |
2050 | 2.270.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 210.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 89,8 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 10,0 |
2020 | 89,9 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 9,8 |
2030 | 90,1 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 9,6 |
2040 | 90,6 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 9,2 |
2050 | 91,2 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 8,5 |