Dân số Latvia là 1.871.871 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm . Latvia là quốc gia ở Bắc Âu có diện tích 62.200 Km2.
Thông tin nhanh về dân số Latvia
- Dân số (người): 1.871.871
- % dân số Thế giới: 0,02%
- Xếp hạng Thế giới: 151
- % thay đổi hàng năm: –0,84%
- Thay đổi hàng năm (người): –15.643
- Di cư ròng (người): –2.225
- Mật độ (người/Km²): 30
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 86,4
- Tỷ suất sinh sản: 1,34
- Tuổi trung vị: 43,3
- Tuổi thọ bình quân: 76,3
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
Dân số Latvia và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
1.871.871 | -0,84% | -15.643 | -2.225 | 43,3 | 76,3 | 86,4 | 30,1 | |
1.882.396 | -0,29% | -5.406 | 7.966 | 43,1 | 76,2 | 86,3 | 30,3 | |
2022 | 1.881.063 | 0,43% | 8.072 | 22.027 | 42,9 | 74,9 | 86,2 | 30,2 |
2021 | 1.885.587 | -0,91% | -17.120 | -280 | 42,9 | 73,2 | 86,0 | 30,3 |
2020 | 1.901.123 | -0,73% | -13.953 | -3.147 | 42,8 | 75,5 | 85,9 | 30,6 |
2015 | 1.977.867 | -0,87% | -17.158 | -10.826 | 41,8 | 74,7 | 84,8 | 31,8 |
2010 | 2.097.831 | -2,20% | -46.094 | -36.128 | 40,1 | 73,0 | 84,3 | 33,7 |
2005 | 2.239.784 | -0,99% | -22.111 | -11.134 | 38,4 | 70,6 | 84,7 | 36,0 |
Dự báo dân số Latvia
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
1.853.559 | -1,13% | -20.982 | -7.330 | 43,6 | 76,5 | 86,6 | 29,8 | |
2030 | 1.777.620 | -0,85% | -15.063 | -886 | 45,0 | 77,2 | 87,4 | 28,6 |
2035 | 1.706.428 | -0,79% | -13.395 | 95 | 46,6 | 78,0 | 88,3 | 27,4 |
2040 | 1.640.644 | -0,78% | -12.756 | -362 | 48,1 | 78,7 | 89,2 | 26,4 |
2045 | 1.577.406 | -0,82% | -12.848 | -775 | 48,6 | 79,5 | 90,2 | 25,3 |
2050 | 1.513.810 | -0,85% | -12.826 | -290 | 47,9 | 80,2 | 91,2 | 24,3 |
Dân số các tôn giáo ở Latvia
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 1.260.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 990.000 |
2020 | 1.160.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 960.000 |
2030 | 1.060.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 920.000 |
2040 | 990.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 850.000 |
2050 | 930.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 770.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 55,8 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 43,8 |
2020 | 54,3 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 45,3 |
2030 | 53,3 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 46,2 |
2040 | 53,6 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 45,9 |
2050 | 54,3 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 45,1 |