Dân số Lào là 7.769.819 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .
Thông tin nhanh về Dân số Lào
Dân số (người): | 7.769.819 |
% dân số Thế giới: | 0,10% |
Xếp hạng Thế giới: | 103 |
% thay đổi hàng năm: | 1,34% |
Thay đổi hàng năm (người): | 104.290 |
Mật độ (người/Km²): | 33,7 |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): | 101,0 |
Người di cư ròng: | -10.284 |
Tỷ suất sinh sản: | 2,40 |
Tuổi trung vị: | 24,6 |
Tuổi thọ bình quân: | 69,2 |
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới.
Theo ước tính của Liên hợp quốc, dân số Lào hiện là 7.769.819 người tính đến ngày 1/7/, tăng 1,34%, tương ứng 104.290 người so với 1 năm trước.
Lào hiện đứng thứ 103Thế giới về dân số (chiếm 0,10% dân số toàn cầu) và thứ 8 Đông Nam Á. Dân số Lào thậm chí ít hơn dân số thành phố Hà Nội của Việt Nam.
Mật độ dân số
Lào có mật độ dân số trung bình 33,7 người/km2, trên diện tích đất liền 230.800 km2 (bằng khoảng 74% diện tích của Việt Nam). Đây là mật độ dân số thưa nhất Đông Nam Á.
Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình
Tính đến năm , tuổi trung vị ở Lào được ước tính là 24,6 còn tuổi thọ trung bình là 69,2, thấp thứ hai Đông Nam Á, chỉ hơn Myanmar.
Cấu trúc dân số theo nhóm tuổi
Lào có 11% người dân ở độ tuổi dưới 5; 20% ở độ tuổi 5-14; 19% ở độ tuổi 15-24; 45% ở độ tuổi 25-64 và 4,4% ở độ tuổi từ 65+.
Di cư
Năm qua, Lào ước có –10.284 người di cư ròng. Xu hướng di cư khỏi Lào được duy trì liên tục từ năm 1972 tới nay.
Dự báo
Lào được dự báo sẽ tiếp tục tăng dân số trong khoảng hơn 50 năm nữa với tốc độ giảm dần, đạt cực đại khoảng 10,2 triệu dân vào năm 2072.
Bảng dân số Lào và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
7.769.819 | 1,34% | 104.290 | -10.284 | 24,6 | 69,2 | 101,0 | 33,7 | |
7.664.993 | 1,38% | 105.363 | -10.003 | 24,3 | 69,0 | 101,0 | 33,2 | |
2022 | 7.559.007 | 1,41% | 106.607 | -10.003 | 24,0 | 68,7 | 101,0 | 32,8 |
2021 | 7.453.194 | 1,41% | 105.021 | -10.305 | 23,7 | 67,8 | 101,1 | 32,3 |
2020 | 7.346.533 | 1,47% | 108.301 | -10.305 | 23,4 | 68,3 | 101,1 | 31,8 |
2015 | 6.801.645 | 1,56% | 105.733 | -12.991 | 22,0 | 66,7 | 101,2 | 29,5 |
2010 | 6.334.194 | 1,46% | 92.470 | -30.046 | 19,9 | 63,7 | 101,3 | 27,4 |
2005 | 5.869.523 | 1,60% | 94.034 | -24.138 | 17,8 | 60,7 | 101,5 | 25,4 |
2000 | 5.431.212 | 1,66% | 90.239 | -33.965 | 17,0 | 58,3 | 101,5 | 23,5 |
1995 | 4.929.409 | 2,39% | 117.962 | -14.279 | 16,8 | 56,3 | 101,2 | 21,4 |
1990 | 4.311.955 | 2,83% | 122.190 | -3.100 | 16,8 | 54,0 | 100,8 | 18,7 |
1985 | 3.739.985 | 2,80% | 104.671 | -1.376 | 16,7 | 51,6 | 100,1 | 16,2 |
1980 | 3.292.573 | 2,10% | 69.201 | -17.339 | 16,8 | 48,6 | 99,2 | 14,3 |
1975 | 3.005.521 | 2,09% | 62.871 | -13.858 | 17,5 | 46,2 | 98,4 | 13,0 |
1970 | 2.669.702 | 2,39% | 63.886 | 0 | 17,7 | 43,8 | 98,0 | 11,6 |
1965 | 2.376.200 | 2,28% | 54.269 | 0 | 17,9 | 42,2 | 97,9 | 10,3 |
1960 | 2.121.514 | 2,24% | 47.585 | 0 | 18,2 | 41,0 | 97,8 | 9,2 |
1955 | 1.893.213 | 2,30% | 43.562 | 0 | 18,5 | 40,3 | 97,5 | 8,2 |
1950 | 1.684.550 | 2,42% | 40.754 | 0 | 18,8 | 38,9 | 97,3 | 7,3 |
Bảng dự báo dân số Lào
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
7.873.046 | 1,30% | 102.163 | -10.645 | 24,9 | 69,5 | 101,0 | 34,1 | |
2030 | 8.357.023 | 1,10% | 91.744 | -11.046 | 26,6 | 70,6 | 100,8 | 36,2 |
2035 | 8.788.756 | 0,92% | 80.983 | -12.376 | 28,2 | 71,6 | 100,6 | 38,1 |
2040 | 9.169.002 | 0,76% | 69.921 | -13.444 | 29,8 | 72,6 | 100,4 | 39,7 |
2045 | 9.492.503 | 0,62% | 58.823 | -13.205 | 31,4 | 73,4 | 100,1 | 41,1 |
2050 | 9.757.285 | 0,48% | 46.575 | -12.657 | 33,0 | 74,2 | 99,8 | 42,3 |
2055 | 9.958.044 | 0,33% | 32.600 | -13.467 | 34,7 | 75,0 | 99,5 | 43,1 |
2060 | 10.090.954 | 0,20% | 19.919 | -12.554 | 36,3 | 75,7 | 99,2 | 43,7 |
2065 | 10.156.761 | 0,07% | 6.672 | -12.545 | 37,8 | 76,5 | 98,9 | 44,0 |
2070 | 10.160.170 | -0,06% | -6.142 | -13.053 | 39,1 | 77,2 | 98,7 | 44,0 |
2075 | 10.105.666 | -0,16% | -16.124 | -11.836 | 40,2 | 77,9 | 98,5 | 43,8 |
2080 | 10.003.388 | -0,24% | -24.327 | -10.973 | 41,3 | 78,6 | 98,5 | 43,3 |
2085 | 9.862.427 | -0,33% | -32.103 | -11.387 | 42,3 | 79,3 | 98,6 | 42,7 |
2090 | 9.685.342 | -0,40% | -38.410 | -11.648 | 43,3 | 80,0 | 98,7 | 42,0 |
2095 | 9.481.487 | -0,45% | -42.705 | -10.767 | 44,2 | 80,7 | 98,9 | 41,1 |
2100 | 9.256.278 | -0,51% | -47.258 | -10.575 | 45,0 | 81,3 | 99,1 | 40,1 |
Dân số các tôn giáo ở Lào
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 90.000 | <10.000 | <10.000 | 4.100.000 | 1.910.000 | <10.000 | 50.000 | 50.000 |
2020 | 110.000 | <10.000 | <10.000 | 4.630.000 | 2.370.000 | <10.000 | 50.000 | 60.000 |
2030 | 120.000 | <10.000 | <10.000 | 5.030.000 | 2.870.000 | <10.000 | 60.000 | 70.000 |
2040 | 130.000 | <10.000 | <10.000 | 5.230.000 | 3.300.000 | <10.000 | 70.000 | 80.000 |
2050 | 140.000 | <10.000 | <10.000 | 5.270.000 | 3.680.000 | <10.000 | 70.000 | 80.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 1,5 | <1,0 | <1,0 | 66,0 | 30,7 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2020 | 1,5 | <1,0 | <1,0 | 64,0 | 32,8 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2030 | 1,5 | <1,0 | <1,0 | 61,6 | 35,1 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2040 | 1,5 | <1,0 | <1,0 | 59,2 | 37,4 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2050 | 1,5 | <1,0 | <1,0 | 56,9 | 39,7 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |