Dân số

Dân số Lai Châu

Chia sẻ
Dân số Lai Châu
Chia sẻ

Dân số Lai Châu là 482.100 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 62cả nước.

Dân số Lai Châu năm 2022

Dân số Lai Châu

  • Dân số trung bình: 482.100
  • % Dân số cả nước: 0,48
  • Xếp hạng cả nước: 62
  • Diện tích (Km2): 9.069
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 53
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,77
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 15,40
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -4,72
  • Tỷ suất sinh: 2,63
  • Tỷ suất giới tính (Nam/100 Nữ): 102,70
  • Tuổi thọ trung bình: 67,90

Bảng dân số Lai Châu (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
2022482.1000,48629.069530,7715,4-4,72,6102,767,9
2021478.4300,49629.069531,8314,5-3,12,8102,667,9
2020469.8100,48629.069521,5514,4-3,52,6103,066,7
2019462.6000,48629.069512,0414,00,12,7103,865,8
2018456.3000,48629.069502,0012,2-0,12,6103,865,7
2017446.1000,48629.069491,8814,4-1,12,9103,8
2016436.0000,47629.070481,9716,6-15,12,9103,8
2015425.1000,46629.069471,5316,6-15,13,1103,8
2014415.3000,46629.069462,3818,70,03,2103,8
2013405.7000,45629.069452,1013,50,32,5103,8
2012397.3000,45629.069442,0315,40,52,6103,8
2011389.4000,44629.069432,2718,7-0,62,9103,8

Dân số các dân tộc tại Lai Châu

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Lai Châu Nam Nữ% dân số Lai ChâuDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Thái142.89871.48671.41231,05%1.820.9507,85%
2Mông110.32356.19054.13323,97%1.393.5477,92%
3Kinh73.23337.56735.66615,91%82.085.8260,09%
4Dao58.84929.92928.92012,79%891.1516,60%
5Hà Nhì15.9528.1107.8423,47%25.53962,46%
6Giáy12.9326.5956.3372,81%67.85819,06%
7La Hủ12.0026.0665.9362,61%12.11399,08%
8Khơ mú7.7783.9113.8671,69%90.6128,58%
9Lào6.9223.5543.3681,50%17.53239,48%
10Lự6.6933.4153.2781,45%6.75799,05%
11Mảng4.5012.2552.2460,98%4.65096,80%
12Tày1.7938339600,39%1.845.4920,10%
13Mường1.7078418660,37%1.452.0950,12%
14Cống1.5137457680,33%2.72955,44%
15Hoa8494613880,18%749.4660,11%
16Kháng8224114110,18%16.1805,08%
17Si La5922883040,13%90965,13%
18Nùng3341661680,07%1.083.2980,03%
19Sán Chay14679670,03%201.3980,07%
20Lô Lô12469550,03%4.8272,57%
21Sán Dìu8041390,02%183.0040,04%
22Thổ4525200,01%91.4300,05%
23Phù Lá2111100,00%12.4710,17%
24Ê đê186120,00%398.6710,00%
25Khmer111010,00%1.319.6520,00%
26Ngái770,00%1.6490,42%
27La Ha5320,00%10.1570,05%
28Mnông5140,00%127.3340,00%
29Gia Rai5320,00%513.9300,00%
30Xinh Mun4130,00%29.5030,01%
31Ba Na4310,00%286.9100,00%
32Pu Péo3210,00%9030,33%
33Chu Ru2110,00%23.2420,01%
34Cơ Tu2110,00%74.1730,00%
35Mạ110,00%50.3220,00%
36Xơ Đăng110,00%212.2770,00%
37La Chí110,00%15.1260,01%
38Cơ Ho110,00%200.8000,00%
39Chăm110,00%178.9480,00%
40Pà Thẻn110,00%8.2480,01%
41Bố Y110,00%3.2320,03%
42Bru Vân Kiều94.5980,00%
43Hrê149.4600,00%
44Tà Ôi52.3560,00%
45Co40.4420,00%
46Gié Triêng63.3220,00%
47Chơ Ro29.5200,00%
48Chứt7.5130,00%
49Xtiêng100.7520,00%
50Raglay146.6130,00%
51Ơ Đu4280,00%
52Brâu5250,00%
53Rơ Măm6390,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...