Dân số

Dân số Kyrgyzstan

Chia sẻ
Dân số Kyrgyzstan
Chia sẻ

Dân số Kyrgyzstan là 7.186.009 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .

Thông tin nhanh về Dân số Kyrgyzstan năm

  • Dân số (người): 7.186.009
  • % dân số Thế giới: 0,09%
  • Xếp hạng Thế giới: 107
  • % thay đổi hàng năm: 1,54%
  • Thay đổi hàng năm (người): 110.830
  • Di cư ròng (người): 3.645
  • Mật độ (người/Km²): 37
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 97,8
  • Tỷ suất sinh sản: 2,78
  • Tuổi trung vị: 25,3
  • Tuổi thọ bình quân: 71,8

Bảng dân số Kyrgyzstan và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
7.186.009 1,54% 110.830 3.645 25,3 71,8 97,8 37,5
7.073.516 1,61% 114.157 5.601 25,1 71,7 97,8 36,9
2022 6.955.788 1,74% 121.298 12.596 25,0 71,5 97,8 36,3
2021 6.820.479 2,19% 149.321 46.208 24,8 69,3 97,9 35,6
2020 6.664.140 2,45% 163.357 54.704 24,6 69,1 98,0 34,7
2015 6.001.882 1,75% 105.194 -5.071 24,0 69,3 98,8 31,3
2010 5.491.761 1,88% 102.993 -6.521 23,0 67,5 97,4 28,6
2005 5.246.332 0,81% 42.250 -36.288 22,2 65,8 92,8 27,4
2000 5.025.145 0,96% 48.451 -23.265 21,3 65,2 90,5 26,2
1995 4.713.635 1,51% 70.939 -10.767 20,4 62,9 91,2 24,6
1990 4.459.543 1,68% 74.937 -27.912 20,7 64,8 90,5 23,3
1985 4.102.391 1,56% 63.935 -38.536 20,2 63,7 94,1 21,4
1980 3.729.374 1,99% 74.321 -5.090 19,4 61,5 95,1 19,4
1975 3.381.363 1,97% 66.575 -7.639 18,9 59,8 94,5 17,6
1970 3.025.142 2,62% 79.251 11.295 19,0 58,2 93,9 15,8
1965 2.615.057 3,17% 82.990 22.870 20,1 56,6 93,1 13,6
1960 2.215.508 3,16% 69.961 13.946 22,1 55,1 92,3 11,6
1955 1.944.403 2,25% 43.653 3.362 23,3 53,5 92,1 10,1
1950 1.751.139 2,06% 36.147 5.730 23,6 52,1 92,6 9,1

Bảng dự báo dân số Kyrgyzstan

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
7.295.034 1,47% 107.221 1.815 25,4 72,0 97,7 38,0
2030 7.803.618 1,26% 98.616 -1.312 25,9 72,7 97,5 40,7
2035 8.282.415 1,14% 94.288 -5.591 26,6 73,4 97,3 43,2
2040 8.757.697 1,10% 96.287 -5.547 27,8 74,2 97,3 45,7
2045 9.222.104 0,96% 88.918 -7.765 29,0 74,9 97,3 48,1
2050 9.642.952 0,83% 80.399 -6.353 30,5 75,7 97,4 50,3
2055 10.013.602 0,68% 68.311 -8.309 31,8 76,4 97,5 52,2
2060 10.341.128 0,59% 61.014 -8.401 32,9 77,2 97,6 53,9
2065 10.637.329 0,53% 56.268 -7.972 33,9 77,9 97,7 55,5
2070 10.912.876 0,48% 52.856 -5.362 34,8 78,7 97,8 56,9
2075 11.157.070 0,42% 46.502 -3.572 35,9 79,5 98,0 58,2
2080 11.354.769 0,31% 34.847 -6.031 37,1 80,2 98,3 59,2
2085 11.509.649 0,24% 27.406 -5.372 38,3 80,9 98,5 60,0
2090 11.622.646 0,15% 17.823 -7.086 39,5 81,6 98,7 60,6
2095 11.698.458 0,10% 11.732 -4.717 40,5 82,3 98,8 61,0
2100 11.729.827 0,02% 1.954 -4.682 41,4 83,0 98,8 61,2

Dân số các tôn giáo ở Kyrgyzstan

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 610.000 4.690.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 20.000
2020 620.000 5.540.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 30.000
2030 620.000 6.280.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 30.000
2040 600.000 6.980.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 30.000
2050 580.000 7.600.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 30.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 11,4 88,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2020 10,0 89,4 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2030 8,9 90,5 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2040 7,9 91,5 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0
2050 7,0 92,4 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0

Xem thêm:

Chia sẻ

Để lại bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...