Dân số

Dân số Kon Tum

Chia sẻ
Dân số Kon Tum
Chia sẻ

Dân số Kon Tum là 579.910 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 60 cả nước.

Dân số Kon Tum năm 2022

Dân số Kon Tum

  • Dân số trung bình: 579.910
  • % Dân số cả nước: 0,58
  • Xếp hạng cả nước: 60
  • Diện tích (Km2): 9.677
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 60
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 1,96
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 14,40
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -1,56
  • Tỷ suất sinh: 2,48
  • Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ): 101,02
  • Tuổi thọ trung bình: 68,01

Bảng dân số Kon Tum (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
2022579.9100,58609.677601,9614,4-1,62,5101,068,0
2021568.7800,58609.677592,3615,0-4,42,6100,768,0
2020555.6400,57609.674572,2416,5-8,32,6100,867,7
2019543.4000,56609.674562,0816,4-1,42,7101,066,7
2018535.0000,57619.674552,3711,8-2,02,1101,266,6
2017520.0000,56619.674542,4112,51,32,5101,3
2016507.8000,55619.674522,4113,4-4,72,3101,5
2015495.9000,54619.690512,4114,22,02,5101,6
2014484.2000,53619.690502,3219,2-0,93,0101,8
2013473.3000,53619.690492,2814,07,42,7102,0
2012462.7000,52619.690482,4618,16,53,2102,1
2011451.6000,51619.690472,1518,6-1,03,3102,3

 Dân số các dân tộc tại Kon Tum

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Kon Tum Nam Nữ% dân số Kon TumDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh243.572124.349119.22345,07%82.085.8260,30%
2Xơ Đăng133.11765.17467.94324,63%212.27762,71%
3Ba Na68.79934.11434.68512,73%286.91023,98%
4Gié Triêng39.51519.52019.9957,31%63.32262,40%
5Gia Rai25.88312.82113.0624,79%513.9305,04%
6Thái8.9054.6644.2411,65%1.820.9500,49%
7Mường8.1144.3033.8111,50%1.452.0950,56%
8Tày3.5521.8861.6660,66%1.845.4920,19%
9Nùng2.8301.5141.3160,52%1.083.2980,26%
10Hrê2.8101.4411.3690,52%149.4601,88%
11Rơ Măm5772932840,11%63990,30%
12Dao5453232220,10%891.1510,06%
13Brâu4972472500,09%52594,67%
14Thổ2481351130,05%91.4300,27%
15Sán Chay2451301150,05%201.3980,12%
16Co183104790,03%40.4420,45%
17Ê đê14182590,03%398.6710,04%
18Hoa13486480,02%749.4660,02%
19Khơ mú13467670,02%90.6120,15%
20Sán Dìu12670560,02%183.0040,07%
21Mnông9850480,02%127.3340,08%
22Khmer7345280,01%1.319.6520,01%
23Cơ Ho4723240,01%200.8000,02%
24Bru Vân Kiều3823150,01%94.5980,04%
25Xtiêng3515200,01%100.7520,03%
26Ngái343310,01%1.6492,06%
27Chăm3221110,01%178.9480,02%
28Cơ Tu219120,00%74.1730,03%
29Raglay15780,00%146.6130,01%
30Tà Ôi14950,00%52.3560,03%
31Mông14680,00%1.393.5470,00%
32Giáy13670,00%67.8580,02%
33Chứt9720,00%7.5130,12%
34Chơ Ro5410,00%29.5200,02%
35Pà Thẻn5320,00%8.2480,06%
36Lào5140,00%17.5320,03%
37Kháng4130,00%16.1800,02%
38Hà Nhì4310,00%25.5390,02%
39Lô Lô3210,00%4.8270,06%
40Mạ2110,00%50.3220,00%
41Ơ Đu110,00%4280,23%
42La Chí110,00%15.1260,01%
43Chu Ru23.2420,00%
44Xinh Mun29.5030,00%
45Si La9090,00%
46La Ha10.1570,00%
47Bố Y3.2320,00%
48Mảng4.6500,00%
49Phù Lá12.4710,00%
50Pu Péo9030,00%
51Cống2.7290,00%
52La Hủ12.1130,00%
53Lự6.7570,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...