Dân số Jamaica là 2.839.175 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm . Jamaica là quốc gia ở Caribe có diện tích 10.830 Km2.
Thông tin nhanh về dân số Jamaica
- Dân số (người): 2.839.175
- % dân số Thế giới: 0,03%
- Xếp hạng Thế giới: 142
- % thay đổi hàng năm: –0,05%
- Thay đổi hàng năm (người): –1.294
- Di cư ròng (người): –10.506
- Mật độ (người/Km²): 262
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 97,8
- Tỷ suất sinh sản: 1,35
- Tuổi trung vị: 32,2
- Tuổi thọ bình quân: 71,6
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
Dân số Jamaica và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2.839.175 | -0,05% | -1.294 | -10.506 | 32,2 | 71,6 | 97,8 | 262,2 | |
2.839.786 | 0,00% | 72 | -10.003 | 31,7 | 71,5 | 97,9 | 262,2 | |
2022 | 2.839.144 | 0,04% | 1.212 | -10.003 | 31,2 | 71,5 | 98,0 | 262,2 |
2021 | 2.837.682 | 0,06% | 1.713 | -4.665 | 30,7 | 69,1 | 98,0 | 262,0 |
2020 | 2.830.739 | 0,43% | 12.172 | 0 | 30,2 | 71,5 | 98,1 | 261,4 |
2015 | 2.802.534 | 0,29% | 8.150 | -10.335 | 27,8 | 72,2 | 98,4 | 258,8 |
2010 | 2.748.568 | 0,43% | 11.789 | -13.248 | 25,5 | 72,0 | 98,4 | 253,8 |
2005 | 2.687.066 | 0,54% | 14.441 | -17.071 | 23,6 | 71,5 | 98,5 | 248,1 |
Dự báo dân số Jamaica
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2.837.077 | -0,10% | -2.901 | -11.053 | 32,8 | 71,7 | 97,8 | 262,0 | |
2030 | 2.808.954 | -0,28% | -7.969 | -11.459 | 35,6 | 72,4 | 97,5 | 259,4 |
2035 | 2.755.934 | -0,48% | -13.164 | -11.577 | 38,4 | 73,0 | 97,2 | 254,5 |
2040 | 2.676.100 | -0,68% | -18.126 | -11.272 | 41,2 | 73,7 | 96,9 | 247,1 |
2045 | 2.574.081 | -0,87% | -22.345 | -10.839 | 43,7 | 74,3 | 96,6 | 237,7 |
2050 | 2.454.940 | -1,01% | -24.788 | -9.525 | 46,0 | 75,0 | 96,2 | 226,7 |
2055 | 2.323.413 | -1,20% | -27.900 | -9.538 | 48,2 | 75,7 | 95,8 | 214,5 |
2060 | 2.179.682 | -1,37% | -29.752 | -8.837 | 50,2 | 76,3 | 95,3 | 201,3 |
Dân số các tôn giáo ở Jamaica
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 2.120.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 120.000 | <10.000 | 30.000 | 470.000 |
2020 | 2.270.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 140.000 | <10.000 | 30.000 | 500.000 |
2030 | 2.360.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 140.000 | <10.000 | 30.000 | 520.000 |
2040 | 2.390.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 140.000 | <10.000 | 30.000 | 530.000 |
2050 | 2.370.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 140.000 | <10.000 | 30.000 | 520.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 77,2 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 4,5 | <1,0 | <1,0 | 17,2 |
2020 | 77,3 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 4,6 | <1,0 | <1,0 | 17,0 |
2030 | 77,2 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 4,6 | <1,0 | <1,0 | 17,1 |
2040 | 77,1 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 4,6 | <1,0 | <1,0 | 17,1 |
2050 | 77,1 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 4,7 | <1,0 | <1,0 | 17,0 |