Dân số

Dân số Iceland

Chia sẻ
Dân số Iceland
Chia sẻ

Dân số Iceland là 393.396 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm . Iceland là quốc gia ở Bắc Âu có diện tích 100.250 Km2.

Thông tin nhanh về dân số Iceland

  • Dân số (người): 393.396
  • % dân số Thế giới: 0,00%
  • Xếp hạng Thế giới: 179
  • % thay đổi hàng năm: 1,35%
  • Thay đổi hàng năm (người): 5.311
  • Di cư ròng (người): 3.543
  • Mật độ (người/Km²): 4
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 104,9
  • Tỷ suất sinh sản: 1,52
  • Tuổi trung vị: 36,0
  • Tuổi thọ bình quân: 83,0

Dân số Iceland và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
393.396 1,35% 5.311 3.543 36,0 83,0 104,9 3,9
387.558 1,64% 6.365 4.630 35,8 82,7 104,9 3,9
2022 380.356 2,11% 8.039 6.535 35,7 81,6 105,0 3,8
2021 372.644 1,98% 7.385 4.911 35,7 82,8 105,1 3,7
2020 366.614 1,28% 4.674 2.498 35,6 82,7 105,3 3,7
2015 330.952 1,04% 3.437 1.499 34,9 82,2 101,0 3,3
2010 318.158 0,26% 828 -2.055 33,9 81,6 101,2 3,2
2005 296.834 2,13% 6.323 3.925 33,2 81,2 101,1 3,0

Dự báo dân số Iceland

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
398.266 1,11% 4.430 2.709 36,2 83,2 105,1 4,0
2030 414.348 0,58% 2.388 1.039 38,1 83,9 105,8 4,1
2035 423.579 0,36% 1.517 636 40,3 84,5 106,5 4,2
2040 429.452 0,20% 837 448 42,1 85,1 107,2 4,3
2045 432.484 0,05% 230 276 43,7 85,7 108,0 4,3
2050 432.993 -0,01% -46 322 44,9 86,3 108,7 4,3
2055 432.183 -0,09% -396 257 46,1 86,9 109,5 4,3
2060 429.361 -0,18% -785 165 47,4 87,5 110,2 4,3

Dân số các tôn giáo ở Iceland

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 300.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 10.000
2020 330.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 10.000
2030 350.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 20.000
2040 360.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 20.000
2050 370.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 20.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 95,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 3,5
2020 94,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 3,9
2030 92,9 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 4,4
2040 91,9 1,3 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 4,7
2050 90,8 1,7 <1,0 1,1 <1,0 <1,0 <1,0 5,1

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...