Dân số Hy Lạp là 10.047.817 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .
Thông tin nhanh về Dân số Hy Lạp năm
- Dân số (người): 10.047.817
- % dân số Thế giới: 0,12%
- Xếp hạng Thế giới: 95
- % thay đổi hàng năm: –1,77%
- Thay đổi hàng năm (người): –177.409
- Di cư ròng (người): –122.772
- Mật độ (người/Km²): 77
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 93,9
- Tỷ suất sinh sản: 1,34
- Tuổi trung vị: 46,3
- Tuổi thọ bình quân: 82,0
Bảng dân số Hy Lạp và lịch sử
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
10.047.817 |
-1,77% |
-177.409 |
-122.772 |
46,3 |
82,0 |
93,9 |
76,8 |
10.242.908 |
-2,08% |
-212.775 |
-159.430 |
45,7 |
81,9 |
93,9 |
78,3 |
2022 |
10.412.480 |
-1,21% |
-126.368 |
-53.997 |
45,4 |
79,9 |
93,9 |
79,6 |
2021 |
10.579.561 |
-1,96% |
-207.794 |
-160.277 |
44,9 |
80,5 |
94,0 |
80,9 |
2020 |
10.699.369 |
-0,30% |
-31.822 |
6.353 |
44,3 |
81,5 |
94,0 |
81,8 |
2015 |
10.820.903 |
-0,69% |
-74.291 |
-43.462 |
42,7 |
80,8 |
93,4 |
82,7 |
2010 |
11.124.670 |
0,06% |
6.436 |
2.001 |
40,3 |
80,6 |
95,9 |
85,0 |
2005 |
10.981.334 |
0,34% |
36.917 |
33.297 |
38,3 |
79,7 |
97,2 |
83,9 |
2000 |
10.782.635 |
0,52% |
56.414 |
54.661 |
37,0 |
78,4 |
97,4 |
82,4 |
1995 |
10.519.235 |
0,49% |
51.241 |
42.674 |
36,0 |
77,9 |
97,0 |
80,4 |
1990 |
10.258.487 |
0,42% |
43.216 |
26.294 |
35,0 |
77,3 |
96,6 |
78,4 |
1985 |
10.037.037 |
0,52% |
52.466 |
16.093 |
33,5 |
76,1 |
96,7 |
76,7 |
1980 |
9.653.414 |
1,17% |
113.352 |
47.460 |
32,8 |
74,5 |
96,8 |
73,8 |
1975 |
9.016.967 |
1,42% |
128.147 |
61.265 |
32,8 |
73,5 |
95,8 |
68,9 |
1970 |
8.747.776 |
0,21% |
18.016 |
-54.166 |
32,3 |
72,7 |
95,4 |
66,9 |
1965 |
8.521.363 |
0,21% |
17.528 |
-81.576 |
30,0 |
71,5 |
95,7 |
65,1 |
1960 |
8.384.492 |
1,05% |
88.211 |
-15.996 |
27,5 |
70,5 |
96,3 |
64,1 |
1955 |
7.984.711 |
0,96% |
76.547 |
-22.043 |
26,0 |
68,6 |
95,7 |
61,0 |
1950 |
7.651.079 |
0,81% |
61.642 |
-22.206 |
24,6 |
66,2 |
95,0 |
58,5 |
Bảng dự báo dân số Hy Lạp
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
9.938.844 |
-0,41% |
-40.535 |
16.636 |
46,8 |
82,2 |
94,0 |
76,0 |
2030 |
9.721.984 |
-0,46% |
-44.203 |
12.889 |
48,5 |
83,1 |
94,6 |
74,3 |
2035 |
9.496.499 |
-0,48% |
-45.292 |
8.897 |
49,9 |
83,9 |
95,3 |
72,6 |
2040 |
9.275.613 |
-0,47% |
-43.476 |
7.819 |
50,4 |
84,6 |
96,1 |
70,9 |
2045 |
9.058.325 |
-0,49% |
-44.781 |
7.876 |
50,3 |
85,2 |
97,0 |
69,2 |
2050 |
8.812.069 |
-0,60% |
-52.783 |
6.847 |
49,9 |
85,8 |
98,0 |
67,4 |
2055 |
8.525.854 |
-0,73% |
-61.905 |
5.737 |
49,8 |
86,4 |
99,0 |
65,2 |
2060 |
8.203.169 |
-0,80% |
-65.523 |
7.079 |
50,4 |
87,0 |
100,1 |
62,7 |
2065 |
7.872.405 |
-0,83% |
-64.935 |
6.771 |
51,2 |
87,6 |
101,3 |
60,2 |
2070 |
7.550.900 |
-0,81% |
-61.028 |
4.150 |
51,6 |
88,2 |
102,4 |
57,7 |
2075 |
7.270.681 |
-0,69% |
-50.245 |
5.177 |
51,5 |
88,7 |
103,4 |
55,6 |
2080 |
7.040.432 |
-0,60% |
-41.914 |
3.944 |
51,1 |
89,3 |
104,3 |
53,8 |
2085 |
6.848.239 |
-0,54% |
-37.092 |
3.318 |
50,9 |
89,8 |
104,9 |
52,3 |
2090 |
6.666.803 |
-0,55% |
-36.424 |
3.492 |
51,1 |
90,3 |
105,2 |
51,0 |
2095 |
6.479.056 |
-0,61% |
-39.473 |
2.756 |
51,7 |
90,9 |
105,1 |
49,5 |
2100 |
6.275.577 |
-0,66% |
-41.323 |
3.661 |
52,3 |
91,4 |
105,0 |
48,0 |
Nguồn: Liên hợp quốc
Dân số các thành phố của Hy Lạp
Xếp hạng thế giới |
Thành phố |
Dân số |
Dân số |
% thay đổi |
156 |
Athens |
3.154.591 |
3.154.463 |
0,0% |
734 |
Thessaloniki |
81.498 |
814.524 |
0,1% |
Nguồn: worldpopulationreview.com
Dân số các tôn giáo tại Hy Lạp
Dân số |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
10.010.000 |
610.000 |
20.000 |
<10.000 |
10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
700.000 |
2020 |
9.850.000 |
660.000 |
20.000 |
<10.000 |
10.000 |
<10.000 |
10.000 |
690.000 |
2030 |
9.510.000 |
710.000 |
20.000 |
<10.000 |
10.000 |
<10.000 |
10.000 |
660.000 |
2040 |
9.140.000 |
760.000 |
30.000 |
<10.000 |
10.000 |
<10.000 |
10.000 |
610.000 |
2050 |
8.720.000 |
790.000 |
30.000 |
<10.000 |
10.000 |
<10.000 |
10.000 |
550.000 |
Tỷ trọng (%) |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
88,1 |
5,3 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
6,1 |
2020 |
87,6 |
5,9 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
6,1 |
2030 |
87,0 |
6,5 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
6,0 |
2040 |
86,5 |
7,2 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
5,8 |
2050 |
86,1 |
7,8 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
5,5 |
Nguồn: Pew
Xem thêm:
Để lại bình luận