Dân số

Dân số Hong Kong

Chia sẻ
Dân số Hong Kong
Chia sẻ

Dân số Hong Kong  là 7.414.909 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.

Thông tin nhanh về Dân số Hong Kong

Dân số (người):7.414.909
% dân số Thế giới:0,09%
Xếp hạng Thế giới:105
% thay đổi hàng năm:-0,49%
Thay đổi hàng năm (người):-36.337
Mật độ (người/Km²):6747,0
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ):82,0
Người di cư ròng:-19.272
Tỷ suất sinh sản:0,73
Tuổi trung vị:46,8
Tuổi thọ bình quân:85,6

Theo số liệu ước tính của Liên hợp quốc, Hong Kong có dân số 7.414.909 người tính đến ngày 1/7/, giảm 0,40%, tương ứng 36.337 người so với năm . Hong Kong hiện đứng thứ 105 Thế giới về dân số, chiếm 0,09% dân số toàn cầu.

Do có dân số già và tỷ suất sinh thấp, Hong Kong bắt đầu có hiện tượng giảm dân số tự nhiên từ những năm gần đây. Mức tăng dân số mà đặc khu này có được là do nhập cư.

Mật độ dân số

Hong Kong có mật độ dân số trung bình 6.747,0 người/km2, trên diện tích đất liền 1.050 km2. Đây là mật độ dân cư cao thứ hai ở Đông Á và Châu Á (sau Macao) và thứ tư Thế giới.

Dân số thành thị

Cả Hong Kong là một thành phố nên dù Liên hợp quốc không đưa ra con số này trong những kỳ gần đây thì cũng dễ hình dung tỷ lệ dân số thành thị của Hong Kong rất cao. Số liệu gần đây nhất của Liên hợp quốc là xấp xỉ 98%.

Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình

Tính đến năm , tuổi trung vị ở Hong Kong được ước tính là 46,8 còn tuổi thọ trung bình là 85,6. Đây là mức tuổi thọ cao thứ hai thế giới (sau Monaco). Tuổi trung vị cũng nằm trong Top 10 thế giới.

Dự báo

Dân số Hong Kong được Liên hợp quốc dự báo sẽ đạt cực đại 7,5 triệu người trong vòng 3 năm nữa, sau đó sẽ giảm dần.

Bảng dân số Hong Kong và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
7.414.909-0,49%-36.337-19.27246,885,682,06.747,0
7.442.734-0,26%-19.313-3.42746,285,582,16.772,3
20227.465.915-0,36%-27.048-3.42745,683,582,26.793,4
20217.484.601-0,14%-10.325-3.42745,085,182,26.810,4
20207.490.235-0,01%-943-1.80044,484,782,46.815,5
20157.366.4090,58%42.58910.54741,784,184,16.702,8
20107.101.6170,48%33.9688.30739,982,986,96.461,9
20056.908.4860,23%16.162-1.48837,781,790,76.286,2
20006.704.6641,28%85.77458.75535,080,795,16.100,7
19956.177.1042,13%131.74988.35232,679,199,05.620,7
19905.560.5970,30%16.420-26.07729,977,4102,65.059,7
19855.393.1221,41%76.07524.60627,076,2104,74.907,3
19804.962.4842,12%105.15645.10724,574,2107,34.515,5
19754.438.3782,42%107.21449.99422,272,8104,34.038,6
19703.739.9169,32%348.260302.46219,371,3101,73.403,0
19653.855.4216,87%264.651131.20520,068,9102,83.508,1
19603.094.8403,66%113.09120.81122,266,1104,02.816,1
19552.478.1984,53%112.31536.61822,962,8105,02.255,0
19501.978.3424,50%88.97731.23022,857,8105,81.800,1

Bảng dự báo dân số Hong Kong

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
7.396.076-0,02%-1.33017.86347,485,881,86.729,8
20307.252.647-0,53%-38.150-6.94150,486,481,06.599,3
20357.051.626-0,93%-65.402-20.31853,587,179,96.416,4
20406.816.568-0,89%-60.964-3.84356,587,878,76.202,5
20456.498.690-1,06%-68.980-1.14059,388,577,45.913,3
20506.090.619-1,32%-80.568-2.10362,089,176,45.542,0
20555.660.107-1,58%-89.136-2.81364,489,775,95.150,2
20605.199.364-1,73%-90.175-49566,790,375,84.731,0
20654.767.796-1,90%-90.333-65968,790,876,54.338,3
20704.325.089-2,07%-89.658-30870,291,477,73.935,5
20753.881.305-2,28%-88.661-67070,891,979,43.531,7
20803.448.212-2,41%-83.0282.21770,992,481,73.137,6
20853.050.960-2,69%-81.914-2.76171,392,984,32.776,1
20902.675.403-2,65%-70.885-18571,993,486,92.434,4
20952.355.378-2,54%-59.80839072,293,989,22.143,2
21002.080.291-2,49%-51.723-1.30272,494,490,81.892,9

Dân số các tôn giáo ở Hong Kong

Dân số
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
20101.010.000130.00030.000930.000900.000<10.000110.0003.950.000
20201.120.000160.00030.0001.000.000970.000<10.000110.0004.090.000
20301.240.000190.00040.0001.040.0001.030.000<10.000110.0004.150.000
20401.360.000220.00050.0001.060.0001.050.000<10.000110.0004.040.000
20501.470.000250.00060.0001.040.0001.040.000<10.000100.0003.820.000
Tỷ  trọng (%)
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201014,31,8<1,013,212,8<1,01,556,1
202014,92,1<1,013,313,0<1,01,554,7
203015,92,4<1,013,413,2<1,01,453,2
204017,32,8<1,013,413,3<1,01,451,3
205018,93,2<1,013,413,4<1,01,349,1

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...