Dân số

Dân số Hòa Bình

Chia sẻ
Dân số Hòa Bình
Chia sẻ

Dân số Hòa Bình là 875.380 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 50cả nước.

Dân số Hòa Bình năm 2022

Dân số Hòa Bình

  • Dân số trung bình: 875.380
  • % Dân số cả nước: 0,88
  • Xếp hạng cả nước: 50
  • Diện tích (Km2): 4.590
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 191
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,42
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 6,80
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -5,77
  • Tỷ suất sinh: 2,16
  • Tỷ suất giới tính (Nam/100 Nữ): 101,38
  • Tuổi thọ trung bình: 72,69

Bảng dân số Hòa Bình (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
2022875.3800,88504.5901910,426,8-5,82,2101,472,7
2021871.7200,88504.5901901,227,0-10,42,2101,072,7
2020861.2200,88504.5901880,637,8-11,32,3101,072,6
2019855.8000,89494.5911860,637,4-5,42,3100,072,7
2018846.1000,89494.5911840,658,2-3,72,499,872,6
2017838.8000,90484.5911830,958,5-0,42,399,7
2016831.3000,90484.5911811,0111,50,32,699,5
2015824.3000,90484.6091791,0910,6-1,62,899,4
2014817.4000,90484.6091770,8612,6-5,02,399,2
2013810.3000,90484.6091760,648,9-8,11,999,1
2012805.2000,91484.6091750,7711,3-3,72,198,9
2011799.0000,91484.6091730,9310,7-2,22,098,8

Dân số các dân tộc tại Hòa Bình

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Hòa Bình Nam Nữ% dân số Hòa BìnhDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Mường549.026276.028272.99864,28%1.452.09537,81%
2Kinh219.403108.536110.86725,69%82.085.8260,27%
3Thái34.38716.62017.7674,03%1.820.9501,89%
4Tày25.75312.96012.7933,02%1.845.4921,40%
5Dao17.2488.7238.5252,02%891.1511,94%
6Mông7.0813.6133.4680,83%1.393.5470,51%
7Nùng3591222370,04%1.083.2980,03%
8Hoa15184670,02%749.4660,02%
9Thổ9938610,01%91.4300,11%
10Khmer8743440,01%1.319.6520,01%
11Sán Dìu8228540,01%183.0040,04%
12Sán Chay7121500,01%201.3980,04%
13Ê đê4714330,01%398.6710,01%
14Hrê3715220,00%149.4600,02%
15Xinh Mun3214180,00%29.5030,11%
16Xơ Đăng277200,00%212.2770,01%
17Giáy264220,00%67.8580,04%
18Khơ mú242220,00%90.6120,03%
19Hà Nhì244200,00%25.5390,09%
20Tà Ôi2110110,00%52.3560,04%
21Kháng18180,00%16.1800,11%
22Gia Rai144100,00%513.9300,00%
23Cống13940,00%2.7290,48%
24Bru Vân Kiều111100,00%94.5980,01%
25Ba Na10190,00%286.9100,00%
26Cơ Ho10280,00%200.8000,00%
27Mnông7250,00%127.3340,01%
28Cơ Tu7340,00%74.1730,01%
29Lào6330,00%17.5320,03%
30Ngái6240,00%1.6490,36%
31La Ha550,00%10.1570,05%
32Pà Thẻn4220,00%8.2480,05%
33Mạ4130,00%50.3220,01%
34Co4310,00%40.4420,01%
35Phù Lá330,00%12.4710,02%
36Xtiêng330,00%100.7520,00%
37Chăm2110,00%178.9480,00%
38La Chí110,00%15.1260,01%
39La Hủ110,00%12.1130,01%
40Chơ Ro110,00%29.5200,00%
41Gié Triêng110,00%63.3220,00%
42Lự110,00%6.7570,01%
43Si La110,00%9090,11%
44Raglay110,00%146.6130,00%
45Brâu110,00%5250,19%
46Lô Lô4.8270,00%
47Pu Péo9030,00%
48Mảng4.6500,00%
49Chu Ru23.2420,00%
50Bố Y3.2320,00%
51Chứt7.5130,00%
52Ơ Đu4280,00%
53Rơ Măm6390,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...