Dân số Hàn Quốc là 51.717.590 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc .
Thông tin nhanh về Dân số Hàn Quốc
Dân số (người): | 51.717.590 |
% dân số Thế giới: | 0,63% |
Xếp hạng Thế giới: | 29 |
% thay đổi hàng năm: | -0,08% |
Thay đổi hàng năm (người): | -40.992 |
Mật độ (người/Km²): | 522,7 |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): | 99,7 |
Người di cư ròng: | 75.963 |
Tỷ suất sinh sản: | 0,73 |
Tuổi trung vị: | 45,1 |
Tuổi thọ bình quân: | 84,4 |
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới.
Theo ước tính của Liên hợp quốc, Hàn Quốc có dân số 51.717.590 người tính đến ngày 1/7/, giảm 0,08%, tương ứng -40.992 người so với 1 năm trước.
Hàn Quốc hiện đứng thứ 29 Thế giới về dân số (chiếm 0,63% dân số toàn cầu) và thứ 3 Đông Á.
Mật độ dân số
Hàn Quốc có mật độ dân số trung bình 522,7 người/km2, trên diện tích đất liền 97.230 km2 (nhỏ hơn 1/3 diện tích của Việt Nam). Đây là mật độ dân số đông nhất khu vực Đông Á nếu không tính hai lãnh thổ Hong Kong và Macao.
Dân số thành thị
Tỷ lệ dân số thành thị của Hàn Quốc là 81,7%, cao thứ 4 khu vực Đông Á. Thành phố đông dân nhất Hàn Quốc là Seul, thủ đô nước này, với ước tính hơn 10 triệu người.
Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình
Tính đến 1/7/, tuổi trung vị ở Hàn Quốc được ước tính là 45,1 còn tuổi thọ trung bình là 84,4. Đây đều là những con số không chỉ cao ở Đông Á mà còn cao hàng đầu thế giới.
Di cư
Năm qua, Hàn Quốc ước có 75.963 người di cư ròng.
Dự báo
Hàn Quốc được cho là đã bước vào chu kỳ dân số giảm với dân số đã đạt đỉnh vào năm 2020. Cho đến cuối thế kỷ này, dân số Hàn Quốc thậm chí giảm còn bằng chưa bằng một nửa so với hiện tại.
Bảng dân số Hàn Quốc và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
51.717.590 | -0,08% | -40.992 | 75.963 | 45,1 | 84,4 | 99,7 | 522,7 | |
51.748.739 | -0,04% | -21.306 | 87.800 | 44,5 | 84,3 | 99,7 | 523,0 | |
2022 | 51.782.512 | -0,09% | -46.239 | 87.800 | 43,9 | 82,7 | 99,6 | 523,4 |
2021 | 51.848.397 | -0,17% | -85.533 | -16.778 | 43,4 | 83,9 | 99,6 | 524,0 |
2020 | 51.858.482 | 0,13% | 65.365 | 112.631 | 42,8 | 83,7 | 99,8 | 524,1 |
2015 | 50.983.912 | 0,83% | 422.241 | 276.427 | 39,9 | 82,5 | 100,7 | 515,3 |
2010 | 48.769.332 | 0,51% | 247.609 | 52.042 | 36,6 | 80,7 | 103,1 | 492,9 |
2005 | 47.851.644 | 0,29% | 140.590 | -47.821 | 33,6 | 78,4 | 103,7 | 483,6 |
2000 | 46.766.661 | 0,59% | 275.106 | -84.960 | 30,7 | 76,2 | 104,4 | 472,7 |
1995 | 45.368.425 | 0,51% | 231.995 | -208.491 | 28,3 | 73,4 | 104,1 | 458,5 |
1990 | 44.081.427 | 1,16% | 511.354 | 79.294 | 25,8 | 71,0 | 103,3 | 445,5 |
1985 | 41.148.963 | 1,29% | 532.066 | 97.949 | 23,3 | 68,4 | 102,2 | 415,9 |
1980 | 38.141.107 | 1,12% | 426.347 | -148.341 | 20,9 | 64,8 | 102,4 | 385,5 |
1975 | 35.875.743 | 1,49% | 533.677 | -52.332 | 18,8 | 64,7 | 102,7 | 362,6 |
1970 | 32.542.197 | 2,15% | 699.014 | -27.999 | 17,7 | 62,2 | 101,7 | 328,9 |
1965 | 29.284.338 | 1,73% | 507.671 | -146.386 | 17,5 | 55,8 | 102,1 | 296,0 |
1960 | 26.115.379 | 3,09% | 807.353 | 47.245 | 18,3 | 53,8 | 101,3 | 263,9 |
1955 | 22.125.103 | 3,30% | 730.547 | 151.123 | 17,9 | 48,4 | 101,2 | 223,6 |
1950 | 19.757.321 | 0,00% | 465 | 146.698 | 17,7 | 22,2 | 104,4 | 199,7 |
Bảng dự báo dân số Hàn Quốc
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
51.667.029 | -0,12% | -60.129 | 65.731 | 45,6 | 84,5 | 99,5 | 522,2 | |
2030 | 51.188.584 | -0,26% | -132.935 | 47.022 | 48,5 | 85,1 | 98,9 | 517,4 |
2035 | 50.300.733 | -0,45% | -225.242 | 31.740 | 51,2 | 85,6 | 98,2 | 508,4 |
2040 | 48.948.687 | -0,63% | -309.307 | 19.948 | 53,3 | 86,2 | 97,2 | 494,7 |
2045 | 47.232.956 | -0,80% | -376.706 | 17.890 | 55,0 | 86,8 | 96,2 | 477,4 |
2050 | 45.143.134 | -1,02% | -461.591 | 15.924 | 56,7 | 87,3 | 95,1 | 456,3 |
2055 | 42.632.670 | -1,25% | -531.742 | 15.413 | 58,5 | 87,9 | 94,2 | 430,9 |
2060 | 39.857.228 | -1,42% | -565.067 | 540 | 60,1 | 88,5 | 93,5 | 402,8 |
2065 | 37.088.067 | -1,46% | -541.296 | 6.682 | 61,0 | 89,0 | 93,0 | 374,8 |
2070 | 34.452.987 | -1,50% | -515.260 | 3.115 | 61,5 | 89,6 | 92,5 | 348,2 |
2075 | 31.974.833 | -1,49% | -476.627 | 4.675 | 62,2 | 90,2 | 92,1 | 323,2 |
2080 | 29.671.508 | -1,50% | -445.746 | 2.842 | 63,0 | 90,7 | 91,5 | 299,9 |
2085 | 27.505.925 | -1,53% | -421.717 | 1.028 | 62,5 | 91,3 | 90,7 | 278,0 |
2090 | 25.449.094 | -1,57% | -400.097 | -50 | 61,2 | 91,9 | 89,9 | 257,2 |
2095 | 23.535.546 | -1,54% | -362.505 | -76 | 60,5 | 92,5 | 89,3 | 237,9 |
2100 | 21.848.791 | -1,45% | -316.384 | -554 | 59,9 | 93,1 | 89,1 | 220,8 |
Dân số các thành phố của Hàn Quốc
Xếp hạng thế giới | Thành phố | Dân số | Dân số | % thay đổi |
33 | Seoul | 10.004.840 | 9.988.049 | 0,2% |
140 | Busan | 3.477.419 | 3.471.949 | 0,2% |
181 | Incheon | 2.861.686 | 2.848.557 | 0,5% |
241 | Daegu | 2.179.929 | 2.180.997 | -0,1% |
344 | Daejon | 1.581.705 | 1.577.436 | 0,3% |
358 | Gwangju | 1.532.902 | 1.529.472 | 0,2% |
404 | Suweon | 1.378.229 | 1.365.352 | 0,9% |
505 | Yongin | 1.147.967 | 1.135.671 | 1,1% |
528 | Goyang | 1.114.079 | 1.105.283 | 0,8% |
563 | Changwon | 1.055.373 | 1.054.442 | 0,1% |
640 | Seongnam | 942.159 | 941.508 | 0,1% |
665 | Ulsan | 9.143 | 912.734 | 0,2% |
721 | Bucheon | 826.919 | 826.981 | 0,0% |
779 | Ansan | 768.822 | 766.703 | 0,3% |
Dân số các tôn giáo tại Hàn Quốc
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 14.170.000 | 100.000 | <10.000 | 11.050.000 | 400.000 | <10.000 | 110.000 | 22.340.000 |
2020 | 15.000.000 | 150.000 | 20.000 | 10.950.000 | 410.000 | <10.000 | 110.000 | 23.250.000 |
2030 | 15.750.000 | 210.000 | 30.000 | 10.480.000 | 420.000 | <10.000 | 110.000 | 23.510.000 |
2040 | 16.090.000 | 280.000 | 40.000 | 9.620.000 | 440.000 | <10.000 | 110.000 | 23.080.000 |
2050 | 15.920.000 | 340.000 | 50.000 | 8.620.000 | 470.000 | <10.000 | 110.000 | 22.010.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 29,4 | <1,0 | <1,0 | 22,9 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 46,4 |
2020 | 30,1 | <1,0 | <1,0 | 21,9 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 46,6 |
2030 | 31,2 | <1,0 | <1,0 | 20,7 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 46,5 |
2040 | 32,4 | <1,0 | <1,0 | 19,4 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 46,5 |
2050 | 33,5 | <1,0 | <1,0 | 18,1 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 46,3 |