Dân số

Dân số Hà Giang

Chia sẻ
Dân số Hà Giang
Chia sẻ

Dân số Hà Giang là 892.720người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 47 cả nước.

Dân số Hà Giang năm 2022

Dân số Hà Giang

  • Dân số trung bình: 892.720
  • % Dân số cả nước: 0,90
  • Xếp hạng cả nước: 47
  • Diện tích (Km2): 7.928
  • Mật độ dân số (Người/Km2): 113
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,64
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 13,40
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -10,27
  • Tỷ suất sinh: 2,77
  • Tỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ): 103,10
  • Tuổi thọ trung bình: 68,78

Bảng dân số Hà Giang (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
2022892.7200,90477.9281130,6413,4-10,32,8103,168,8
2021887.0900,90477.9281121,9411,4-7,62,6102,368,8
2020870.2400,89487.9281101,4212,1-4,72,6102,168,4
2019858.1000,89487.9301081,3710,4-3,72,5102,167,9
2018846.5000,89487.9301071,5413,0-3,32,7101,967,7
2017833.5000,89497.9301051,6212,1-1,72,5101,6
2016816.1000,88497.9291031,7012,4-2,52,4101,4
2015802.0000,87507.9151011,8016,4-1,52,9101,4
2014788.8000,87507.9151001,6812,5-0,62,5100,7
2013775.8000,86507.915981,8614,10,22,7100,6
2012761.6000,86527.915962,0115,4-0,42,8100,0
2011746.6000,85527.915941,7515,1-1,32,699,8

Dân số các dân tộc tại Hà Giang

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Hà Giang Nam Nữ% dân số Hà GiangDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Mông292.677147.823144.85434,24%1.393.54721,00%
2Tày192.70296.50696.19622,55%1.845.49210,44%
3Dao127.18163.87163.31014,88%891.15114,27%
4Kinh105.31153.97051.34112,32%82.085.8260,13%
5Nùng81.47841.44840.0309,53%1.083.2987,52%
6Giáy17.3928.9478.4452,03%67.85825,63%
7La Chí13.8286.8836.9451,62%15.12691,42%
8Hoa7.9884.1803.8080,93%749.4661,07%
9Pà Thẻn6.5023.2803.2220,76%8.24878,83%
10Lô Lô1.7078528550,20%4.82735,36%
11Bố Y1.1616145470,14%3.23235,92%
12Sán Chay8924284640,10%201.3980,44%
13Mường8274094180,10%1.452.0950,06%
14Phù Lá8254094160,10%12.4716,62%
15Pu Péo7714033680,09%90385,38%
16Thái258881700,03%1.820.9500,01%
17Sán Dìu12263590,01%183.0040,07%
18Ngái4722250,01%1.6492,85%
19Khmer171340,00%1.319.6520,00%
20Khơ mú11380,00%90.6120,01%
21Thổ6150,00%91.4300,01%
22Hrê5230,00%149.4600,00%
23Co5230,00%40.4420,01%
24Raglay5320,00%146.6130,00%
25Gia Rai4220,00%513.9300,00%
26Chăm3210,00%178.9480,00%
27Mnông330,00%127.3340,00%
28Gié Triêng330,00%63.3220,00%
29Ê đê220,00%398.6710,00%
30Xơ Đăng220,00%212.2770,00%
31La Ha220,00%10.1570,02%
32Lào220,00%17.5320,01%
33Hà Nhì2110,00%25.5390,01%
34Cơ Ho220,00%200.8000,00%
35Bru Vân Kiều110,00%94.5980,00%
36Xtiêng110,00%100.7520,00%
37Kháng110,00%16.1800,01%
38Mạ110,00%50.3220,00%
39Cơ Tu110,00%74.1730,00%
40Lự110,00%6.7570,01%
41Cống110,00%2.7290,04%
42Chu Ru110,00%23.2420,00%
43Chơ Ro29.5200,00%
44Xinh Mun29.5030,00%
45Tà Ôi52.3560,00%
46Chứt7.5130,00%
47Ba Na286.9100,00%
48La Hủ12.1130,00%
49Rơ Măm6390,00%
50Si La9090,00%
51Mảng4.6500,00%
52Ơ Đu4280,00%
53Brâu5250,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...