Dân số Guatemala là 18.406.359 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm . Guatemala là quốc gia ở Trung Mỹ có diện tích 107.160 Km2.
Thông tin nhanh về dân số Guatemala
- Dân số (người): 18.406.359
- % dân số Thế giới: 0,23%
- Xếp hạng Thế giới: 70
- % thay đổi hàng năm: 1,53%
- Thay đổi hàng năm (người): 282.334
- Di cư ròng (người): –7.725
- Mật độ (người/Km²): 172
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 98,4
- Tỷ suất sinh sản: 2,29
- Tuổi trung vị: 23,0
- Tuổi thọ bình quân: 72,7
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
Dân số Guatemala và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
18.406.359 | 1,53% | 282.334 | -7.725 | 23,0 | 72,7 | 98,4 | 171,8 | |
18.124.838 | 1,55% | 280.709 | -8.940 | 22,6 | 72,6 | 98,4 | 169,1 | |
2022 | 17.847.877 | 1,53% | 273.212 | -8.463 | 22,2 | 71,2 | 98,4 | 166,6 |
2021 | 17.598.650 | 1,28% | 225.241 | -29.908 | 21,9 | 67,9 | 98,4 | 164,2 |
2020 | 17.357.325 | 1,48% | 257.409 | -23.927 | 21,6 | 70,0 | 98,5 | 162,0 |
2015 | 15.971.743 | 1,80% | 286.898 | -48.179 | 20,0 | 70,9 | 98,6 | 149,0 |
2010 | 14.500.112 | 1,99% | 288.729 | -36.076 | 18,6 | 69,9 | 98,6 | 135,3 |
2005 | 13.087.629 | 2,11% | 276.165 | -49.636 | 17,4 | 68,2 | 98,8 | 122,1 |
Dự báo dân số Guatemala
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
18.687.881 | 1,50% | 280.711 | -7.959 | 23,4 | 72,9 | 98,4 | 174,4 | |
2030 | 20.067.253 | 1,35% | 271.220 | -7.484 | 25,4 | 73,6 | 98,4 | 187,3 |
2035 | 21.394.237 | 1,21% | 258.396 | -6.722 | 27,3 | 74,4 | 98,4 | 199,6 |
2040 | 22.626.870 | 1,03% | 232.890 | -7.307 | 29,1 | 75,1 | 98,4 | 211,2 |
2045 | 23.719.089 | 0,86% | 204.109 | -7.023 | 31,0 | 75,8 | 98,4 | 221,3 |
2050 | 24.670.857 | 0,72% | 176.832 | -7.536 | 33,0 | 76,4 | 98,3 | 230,2 |
2055 | 25.489.380 | 0,58% | 148.917 | -7.640 | 34,9 | 77,2 | 98,3 | 237,9 |
2060 | 26.157.020 | 0,45% | 117.368 | -7.970 | 36,4 | 77,8 | 98,2 | 244,1 |
Dân số các tôn giáo ở Guatemala
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 13.690.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 80.000 | <10.000 | 10.000 | 590.000 |
2020 | 17.360.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 110.000 | <10.000 | 20.000 | 720.000 |
2030 | 21.250.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 140.000 | <10.000 | 20.000 | 850.000 |
2040 | 25.160.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 170.000 | <10.000 | 20.000 | 960.000 |
2050 | 28.900.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 200.000 | <10.000 | 20.000 | 1.060.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 95,2 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 4,1 |
2020 | 95,3 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 3,9 |
2030 | 95,5 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 3,8 |
2040 | 95,6 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 3,7 |
2050 | 95,7 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 3,5 |