Dân số

Dân số Ghana

Chia sẻ
Dân số Ghana
Chia sẻ

Dân số Ghana là 34.427.414 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm . Ghana là quốc gia ở Tây Phi có diện tích 227.540 Km2.

Thông tin nhanh về dân số Ghana

  • Dân số (người): 34.427.414
  • % dân số Thế giới: 0,42%
  • Xếp hạng Thế giới: 46
  • % thay đổi hàng năm: 1,85%
  • Thay đổi hàng năm (người): 637.913
  • Di cư ròng (người): –13.114
  • Mật độ (người/Km²): 151
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 99,8
  • Tỷ suất sinh sản: 3,34
  • Tuổi trung vị: 21,1
  • Tuổi thọ bình quân: 65,7

Dân số Ghana và lịch sử

NămDân số% thay đổi
hàng năm
Thay đổi
theo năm
Di dân
ròng
Tuổi
trung vị
Tuổi thọ
bình quân
Tỷ lệ giới tính
(Nam/100 Nữ)
Mật độ
(N/Km²)
34.427.4141,85%637.913-13.11421,165,799,8151,3
33.787.9141,90%641.086-10.00320,965,599,8148,5
202233.149.1521,92%636.438-10.00320,765,299,8145,7
202132.518.6651,92%624.536-11.25920,664,399,9142,9
202031.887.8092,00%637.176-29120,464,399,9140,1
201528.696.0682,28%654.415-13.30619,863,299,9126,1
201025.474.9952,39%609.409-3.72619,261,399,8112,0
200522.449.4382,60%584.52221.27218,359,699,598,7

Dự báo dân số Ghana

NămDân số% thay đổi
hàng năm
Thay đổi
theo năm
Di dân
ròng
Tuổi
trung vị
Tuổi thọ
bình quân
Tỷ lệ giới tính
(Nam/100 Nữ)
Mật độ
(N/Km²)
35.064.2721,81%635.805-17.07921,365,999,7154,1
203038.222.0891,66%635.420-28.68122,466,899,5168,0
203541.412.5541,54%635.827-38.78223,667,799,3182,0
204044.568.3501,40%625.362-42.43324,868,599,0195,9
204547.634.2741,26%601.057-43.69826,069,398,7209,3
205050.553.0471,12%565.370-44.42127,070,098,4222,2
205553.257.0570,98%521.010-46.26428,070,898,1234,1
206055.750.0540,85%476.078-48.83129,071,597,8245,0

Dân số các tôn giáo ở Ghana

Dân số
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201018.260.0003.860.000<10.000<10.0001.200.000<10.00040.0001.020.000
202022.330.0005.300.000<10.000<10.0001.500.000<10.00040.0001.160.000
203026.320.0006.930.00020.000<10.0001.940.000<10.00050.0001.350.000
204030.080.0008.870.00020.000<10.0002.490.000<10.00050.0001.570.000
205033.490.00011.030.00030.000<10.0003.030.000<10.00050.0001.730.000
Tỷ  trọng (%)
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201074,915,8<1,0<1,04,9<1,0<1,04,2
202073,617,5<1,0<1,04,9<1,0<1,03,8
203071,918,9<1,0<1,05,3<1,0<1,03,7
204069,820,6<1,0<1,05,8<1,0<1,03,6
205067,822,3<1,0<1,06,1<1,0<1,03,5

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...