Dân số

Dân số Đức

Chia sẻ
Dân số Đức
Chia sẻ

Dân số Đức hiện tại là 84.552.242 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .

Thông tin nhanh về Dân số Đức :

Dân số (người): 84.552.242
% dân số Thế giới: 1,04%
Xếp hạng Thế giới: 19
% thay đổi hàng năm: -0,34%
Thay đổi hàng năm (người): -286.642
Mật độ (người/Km²): 243
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 97,6
Người di cư ròng: 36.954
Tỷ suất sinh sản: 1,45
Tuổi trung vị: 45,3
Tuổi thọ bình quân: 81,5

Bảng dân số Đức và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
84.552.242 -0,34% -286.642 36.954 45,3 81,5 97,6 242,6
84.548.231 0,35% 294.664 609.553 45,1 81,4 97,5 242,6
2022 84.086.227 0,75% 629.344 981.552 45,0 80,6 97,5 241,2
2021 83.697.083 0,18% 148.945 310.264 44,9 81,1 97,5 240,1
2020 83.628.708 -0,02% -12.197 203.468 44,9 81,0 97,5 239,9
2015 82.077.550 1,19% 976.171 1.175.283 44,8 80,6 96,9 235,5
2010 80.830.924 -0,07% -54.980 130.116 43,3 80,1 95,0 231,9
2005 82.046.731 -0,07% -60.945 81.351 41,0 79,3 94,6 235,4
2000 81.797.258 0,12% 97.749 174.594 39,0 78,1 94,8 234,7
1995 82.019.890 0,35% 285.801 398.077 37,3 76,6 94,7 235,3
1990 79.707.959 0,83% 663.878 679.702 36,6 75,3 93,3 228,7
1985 77.863.424 -0,02% -13.164 103.556 35,9 74,5 91,4 223,4
1980 78.315.375 0,29% 230.464 324.203 35,7 73,1 90,8 224,7
1975 78.701.865 -0,53% -417.826 -207.740 34,4 71,5 90,3 225,8
1970 78.205.102 -0,26% -203.719 -273.498 33,2 70,7 89,9 224,4
1965 75.966.964 0,99% 749.990 338.258 33,5 70,6 88,9 217,9
1960 72.811.640 0,85% 615.205 212.666 33,7 69,3 87,0 208,9
1955 70.334.152 0,36% 254.621 -83.537 33,2 68,3 85,6 201,8
1950 69.847.782 -0,20% -139.502 -628.404 32,9 66,8 83,4 200,4

Bảng dự báo dân số Đức

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
84.075.075 -0,79% -667.693 -334.072 45,5 81,7 97,6 241,2
2030 82.780.953 -0,27% -219.784 163.106 46,3 82,5 97,7 237,5
2035 81.669.909 -0,27% -218.835 165.087 47,1 83,2 97,9 234,3
2040 80.551.736 -0,27% -215.574 165.138 48,1 83,9 98,2 231,1
2045 79.491.795 -0,29% -228.031 168.326 48,3 84,6 98,4 228,1
2050 78.294.613 -0,31% -244.838 178.945 47,9 85,2 98,7 224,6
2055 76.970.313 -0,38% -289.222 154.016 47,1 85,8 99,1 220,8
2060 75.604.605 -0,34% -255.759 164.408 46,6 86,4 99,6 216,9
2065 74.503.017 -0,26% -194.144 165.252 46,8 87,0 100,0 213,7
2070 73.615.845 -0,20% -148.784 167.810 47,2 87,5 100,3 211,2
2075 72.838.465 -0,19% -135.935 163.230 47,2 88,1 100,4 209,0
2080 72.112.514 -0,18% -127.411 152.062 47,1 88,7 100,5 206,9
2085 71.576.211 -0,14% -96.826 143.773 46,8 89,2 100,6 205,3
2090 71.200.405 -0,09% -62.568 132.048 46,7 89,7 100,5 204,3
2095 71.045.888 -0,03% -20.706 151.412 47,0 90,3 100,4 203,8
2100 70.899.863 -0,05% -34.584 141.380 47,4 90,8 100,3 203,4
Nguồn: Liên hợp quốc

Dân số các thành phố của Đức

Xếp hạng thế giới Thành phố  Dân số  Dân số % thay đổi
135 Berlin 3.576.873 3.573.938 0,1%
295 Hamburg 1.787.280 1.787.520 0,0%
342 Munich 1.584.507 1.576.416 0,5%
504 Cologne 1.149.014 1.143.715 0,5%
746 Frankfurt 800.529 796.437 0,5%

Dân số các tôn giáo ở Đức

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 56.540.000 4.760.000 80.000 210.000 40.000 230.000 100.000 20.350.000
2020 53.190.000 5.530.000 80.000 230.000 40.000 220.000 100.000 21.150.000
2030 49.610.000 6.120.000 80.000 240.000 40.000 210.000 100.000 21.460.000
2040 45.670.000 6.640.000 80.000 250.000 50.000 200.000 100.000 21.290.000
2050 41.650.000 7.000.000 80.000 260.000 50.000 190.000 90.000 20.910.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 68,7 5,8 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 24,7
2020 66,0 6,9 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 26,3
2030 63,7 7,9 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 27,6
2040 61,5 8,9 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 28,7
2050 59,3 10,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 29,8

Xem thêm:

Chia sẻ

Để lại bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...