Dân số

Dân số Đông Nam Á

Chia sẻ
Dân số Đông Nam Á
Chia sẻ

Dân số Đông Nam Á  là 695.149.428 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.

Thông tin nhanh về dân số Đông Nam Á

Dân số (người):695.149.428
% dân số Thế giới:8,52%
% thay đổi hàng năm:0,71%
Thay đổi hàng năm (người):4.959.404
Mật độ (người/Km²):156,2
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ):99,6
Người di cư ròng:-124.161
Tỷ suất sinh sản:1,92
Tuổi trung vị:30,5
Tuổi thọ bình quân:72,3

Dân số Đông Nam Á và lịch sử

NămDân số% thay đổi
hàng năm
Thay đổi
theo năm
Di dân
ròng
Tuổi
trung vị
Tuổi thọ
bình quân
Tỷ lệ giới tính
(Nam/100 Nữ)
Mật độ
(N/Km²)
695.149.4280,71%4.959.404-124.16130,572,399,6156,2
690.117.1840,74%5.105.083-138.30730,272,199,6155,1
2022684.898.4120,78%5.332.4624.58629,871,799,6153,9
2021679.966.5820,67%4.531.198-29.05829,569,699,7152,8
2020674.988.4980,80%5.424.971-155.84929,271,199,7151,7
2015642.375.7211,11%7.123.057-326.92627,670,999,9144,3
2010603.746.1501,31%7.914.90240.52826,169,899,7135,7
2005564.152.0951,30%7.330.486-459.45224,568,799,6126,8
2000527.123.9751,49%7.870.827-68.26823,167,499,7118,4
1995484.159.2841,85%8.970.961395.26921,766,099,6108,8
1990439.991.0032,03%8.924.034258.51620,464,399,598,9
1985396.630.0332,20%8.704.904-17.16819,262,499,489,1
1980353.110.8912,31%8.170.292-182.91518,260,099,279,3
1975315.647.7032,23%7.024.660-219.74017,454,699,370,9
1970280.169.8052,45%6.848.533-372.70117,054,499,763,0
1965246.542.4622,47%6.076.339-225.05417,449,299,955,4
1960215.005.3612,78%5.976.677-87.32718,250,499,948,3
1955186.780.3282,72%5.084.951207.39718,647,299,742,0
1950164.549.2722,36%3.878.208217.59218,643,199,537,0

Dự báo Dân số Đông Nam Á

NămDân số% thay đổi
hàng năm
Thay đổi
theo năm
Di dân
ròng
Tuổi
trung vị
Tuổi thọ
bình quân
Tỷ lệ giới tính
(Nam/100 Nữ)
Mật độ
(N/Km²)
700.031.6990,69%4.805.138-110.30430,972,599,5157,3
2030722.286.2570,57%4.133.915-60.25932,573,399,3162,3
2035741.414.6610,47%3.511.650-64.13434,074,099,1166,6
2040757.124.8840,36%2.726.066-81.19735,374,898,8170,1
2045768.432.1840,23%1.760.609-65.39536,775,598,6172,7
2050774.570.2670,09%716.083-70.96938,176,298,4174,1
2055775.744.243-0,03%-199.632-96.05639,576,898,3174,3
2060773.096.441-0,11%-835.268-95.97840,877,598,2173,7
2065767.730.588-0,17%-1.306.775-121.78641,778,298,2172,5
2070760.244.830-0,22%-1.702.366-102.23442,478,898,2170,8
2075750.699.631-0,28%-2.125.894-100.42343,079,598,3168,7
2080739.046.056-0,34%-2.535.405-114.48443,780,298,4166,1
2085725.600.608-0,39%-2.833.245-97.78444,480,898,5163,0
2090710.859.226-0,43%-3.048.196-104.47645,181,598,7159,7
2095695.309.476-0,46%-3.162.659-97.74245,782,199,0156,2
2100679.274.025-0,48%-3.241.625-107.60246,282,899,2152,6
Nguồn: Liên hợp quốc.

Dân số các nước Đông Nam Á

Hạng Thế giơiQuốc gia / Lãnh thổ Dân số% Dân số thế giớiMật độ (N/Km2) Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Tuổi trung vị Thay đổi dân số% thay đổi dân sốTuổi thọ bình quân Tỷ suất sinh Di cư ròng
4Indonesia283.487.9313,47%148100,930,12.268.5730,80%71,32,12-38.469
13Philippines115.843.6701,42%38699,525,7945.2450,82%69,91,89-160.373
16Việt Nam100.987.6861,24%32296,032,9624.7890,62%74,71,90-59.645
20Thái Lan71.668.0110,88%14094,940,1-42.394-0,06%76,61,2023.321
27Myanmar54.500.0910,67%8399,129,8359.2200,66%67,12,10-37.979
46Malaysia35.557.6730,44%108109,930,5426.8631,20%76,81,54174.770
73Campuchia17.638.8010,22%9796,126,0211.4351,20%70,82,55-32.960
103Lào7.769.8190,10%34101,024,6104.2901,34%69,22,40-10.284
114Singapore5.832.3870,07%8539106,935,739.8520,68%83,90,9520.011
156Đông Timor1.400.6380,02%94101,721,317.8261,27%67,92,63-2.552
176Brunei462.7210,01%80113,232,23.7050,80%75,51,73
Nguồn: Liên hợp quốc.

Biểu đồ dân số các nước Đông Nam Á (1950-2100)

Có thể bạn quan tâm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...