Dân số

Dân số Đồng Nai

Chia sẻ
Dân số Đồng Nai
Chia sẻ

Dân số Đồng Nai là 3.255.810 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 5 cả nước.

Thông tin nhanh về Dân số Đồng Nai năm 2022

Dân số Đồng Nai

  • Dân số trung bình: 3.255.810
  • % Dân số cả nước: 3,27
  • Xếp hạng cả nước: 5
  • Diện tích (Km2): 5.864
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 555
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 2,74
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 10,80
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): 4,60
  • Tỷ suất sinh: 1,87
  • Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ): 99,30
  • Tuổi thọ trung bình: 76,26

Bảng dân số Đồng Nai (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
20223.255.8103,2755.8645552,7410,84,61,999,376,3
20213.169.1003,2255.864540-0,2612,10,61,9103,176,3
20203.177.4003,2655.8645422,0512,78,22,0103,176,3
20193.113.7003,2355.8645311,9212,38,71,9100,776,7
20183.086.1003,2655.8645261,679,35,01,8100,476,6
20173.027.3003,2355.8645161,816,80,61,6100,2
20162.963.8003,2055.8645052,129,911,21,799,9
20152.905.8003,1755.9074922,0712,114,12,099,6
20142.838.6003,1355.9074812,3810,811,91,899,4
20132.772.7003,0955.9074692,4012,16,72,199,1
20122.707.8003,0555.9074582,569,512,51,898,9
20112.640.2003,0055.9074472,6712,022,12,098,6

 Dân số các dân tộc tại Đồng Nai

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Đồng Nai Nam Nữ% dân số Đồng NaiDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh2.898.0881.449.5771.448.51193,57%82.085.8263,53%
2Hoa87.49747.24840.2492,83%749.46611,67%
3Khmer23.56011.98011.5800,76%1.319.6521,79%
4Nùng18.5619.7028.8590,60%1.083.2981,71%
5Chơ Ro16.7388.3588.3800,54%29.52056,70%
6Tày16.5298.5857.9440,53%1.845.4920,90%
7Chăm8.6034.3104.2930,28%178.9484,81%
8Mường6.2573.1723.0850,20%1.452.0950,43%
9Dao4.9102.5362.3740,16%891.1510,55%
10Ê đê3.2091.3801.8290,10%398.6710,80%
11Mạ2.6951.3231.3720,09%50.3225,36%
12Thái2.5461.2831.2630,08%1.820.9500,14%
13Gia Rai1.5076928150,05%513.9300,29%
14Xtiêng1.3876767110,04%100.7521,38%
15Thổ1.1496145350,04%91.4301,26%
16Cơ Ho9824625200,03%200.8000,49%
17Sán Dìu6073342730,02%183.0040,33%
18Mông4822682140,02%1.393.5470,03%
19Sán Chay3271561710,01%201.3980,16%
20Raglay200691310,01%146.6130,14%
21Mnông183741090,01%127.3340,14%
22Ba Na178721060,01%286.9100,06%
23Xơ Đăng14655910,00%212.2770,07%
24Hrê10957520,00%149.4600,07%
25Bru Vân Kiều9051390,00%94.5980,10%
26Ngái3520150,00%1.6492,12%
27Mảng3012180,00%4.6500,65%
28Khơ mú2815130,00%90.6120,03%
29Tà Ôi241770,00%52.3560,05%
30Cơ Tu228140,00%74.1730,03%
31Gié Triêng221390,00%63.3220,03%
32Giáy221480,00%67.8580,03%
33Chu Ru219120,00%23.2420,09%
34Chứt171070,00%7.5130,23%
35La Chí14680,00%15.1260,09%
36Lào13580,00%17.5320,07%
37Kháng12840,00%16.1800,07%
38Co10370,00%40.4420,02%
39Pu Péo8530,00%9030,89%
40La Ha7430,00%10.1570,07%
41Hà Nhì6240,00%25.5390,02%
42Rơ Măm6150,00%6390,94%
43Si La550,00%9090,55%
44Brâu4310,00%5250,76%
45Pà Thẻn220,00%8.2480,02%
46Xinh Mun110,00%29.5030,00%
47Lô Lô110,00%4.8270,02%
48Lự110,00%6.7570,01%
49Bố Y110,00%3.2320,03%
50Ơ Đu110,00%4280,23%
51Phù Lá12.4710,00%
52La Hủ12.1130,00%
53Cống2.7290,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...