Dân số

Dân số Điện Biên

Chia sẻ
Dân số Điện Biên
Chia sẻ

Dân số Điện Biên là 635.920người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 58 cả nước.

Dân số Điện Biên năm 2022

Dân số Điện Biên

  • Dân số trung bình: 635.920
  • % Dân số cả nước: 0,64
  • Xếp hạng cả nước: 58
  • Diện tích (Km2): 9.540
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 67
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 1,42
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 15,10
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -3,37
  • Tỷ suất sinh: 2,74
  • Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ): 103,14
  • Tuổi thọ trung bình: 68,44

Bảng dân số Điện Biên (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
2022635.9200,64589.540671,4215,1-3,42,7103,168,4
2021625.0900,63589.540661,8914,3-6,72,7103,168,4
2020613.4800,63589.540641,9614,8-3,82,7103,168,4
2019601.7000,62589.541631,8914,0-2,52,7102,867,8
2018576.7000,61599.541601,9217,2-0,52,8102,567,7
2017567.0000,61599.541591,9616,8-1,92,8102,2
2016557.4000,60599.541581,9913,3-0,62,4102,0
2015547.8000,60599.563572,0317,30,62,8101,7
2014538.1000,59599.563561,8219,81,73,1101,4
2013528.5000,59599.563551,6914,10,22,5101,1
2012519.7000,59599.563541,7417,2-0,22,8100,9
2011510.8000,58609.563531,9217,31,82,7100,6

Dân số các dân tộc tại Điện Biên

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Điện Biên Nam Nữ% dân số Điện BiênDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Mông228.279117.535110.74438,12%1.393.54716,38%
2Thái213.714106.891106.82335,69%1.820.95011,74%
3Kinh104.06152.50351.55817,38%82.085.8260,13%
4Khơ mú19.7859.7899.9963,30%90.61221,83%
5Dao6.6593.3313.3281,11%891.1510,75%
6Kháng5.2242.6132.6110,87%16.18032,29%
7Lào5.1522.6142.5380,86%17.53229,39%
8Hà Nhì4.5552.2812.2740,76%25.53917,84%
9Hoa2.9111.4921.4190,49%749.4660,39%
10Xinh Mun2.2851.1091.1760,38%29.5037,74%
11Tày1.6838708130,28%1.845.4920,09%
12Mường1.2926945980,22%1.452.0950,09%
13Cống1.1455695760,19%2.72941,96%
14Nùng9084784300,15%1.083.2980,08%
15Thổ2731401330,05%91.4300,30%
16Phù Lá2471341130,04%12.4711,98%
17Si La2431341090,04%90926,73%
18Sán Chay182107750,03%201.3980,09%
19Giáy8644420,01%67.8580,13%
20Sán Dìu4226160,01%183.0040,02%
21Khmer3019110,01%1.319.6520,00%
22Ê đê171520,00%398.6710,00%
23La Hủ11560,00%12.1130,09%
24Mảng9270,00%4.6500,19%
25Mạ880,00%50.3220,02%
26Bru Vân Kiều7610,00%94.5980,01%
27La Ha550,00%10.1570,05%
28Hrê5230,00%149.4600,00%
29Xơ Đăng4130,00%212.2770,00%
30Lô Lô4220,00%4.8270,08%
31Tà Ôi330,00%52.3560,01%
32Chu Ru3120,00%23.2420,01%
33La Chí220,00%15.1260,01%
34Mnông2110,00%127.3340,00%
35Gia Rai220,00%513.9300,00%
36Cơ Ho2110,00%200.8000,00%
37Co220,00%40.4420,00%
38Chăm110,00%178.9480,00%
39Gié Triêng110,00%63.3220,00%
40Chơ Ro110,00%29.5200,00%
41Lự110,00%6.7570,01%
42Ngái110,00%1.6490,06%
43Pà Thẻn8.2480,00%
44Ba Na286.9100,00%
45Cơ Tu74.1730,00%
46Chứt7.5130,00%
47Pu Péo9030,00%
48Xtiêng100.7520,00%
49Raglay146.6130,00%
50Bố Y3.2320,00%
51Ơ Đu4280,00%
52Brâu5250,00%
53Rơ Măm6390,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...