Dân số

Dân số Đài Loan

Chia sẻ
Dân số Đài Loan
Chia sẻ

Dân số Đài Loan  là 23.213.962 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .

Thông tin nhanh về Dân số Đài Loan

Dân số (người):23.213.962
% dân số Thế giới:0,28%
Xếp hạng Thế giới:57
% thay đổi hàng năm:-0,43%
Thay đổi hàng năm (người):-100.652
Mật độ (người/Km²):655,6
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ):98,0
Người di cư ròng:-25.832
Tỷ suất sinh sản:0,86
Tuổi trung vị:44,2
Tuổi thọ bình quân:80,8

Theo ước tính của Liên hợp quốc trong bản cập nhật năm về Triển vọng Dân số Thế giới, Đài Loan có dân số 23.213.962 người tính đến ngày 1/7/, giảm 0,43%, tương ứng 100.652 người so với 1 năm trước.

Đài Loan hiện đứng thứ 57Thế giới về dân số, chiếm 0,28% dân số toàn cầu.

Đóng góp phần lớn cho mức tăng dân số của Đài Loan trong năm qua là dân nhập cư với 25.832 người. Thay đổi tự nhiên (sinh ra trừ chết đi) chỉ góp thêm 1.311 người.

Mật độ dân số

Đài Loan có mật độ dân số trung bình 655,6 người/km2, trên diện tích đất liền 35.410 km2. Đây là mật độ dân số đông thứ ba ở khu vực Đông Á, sau Hong Kong và Macao.

Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình

Tính đến năm , tuổi trung vị ở Đài Loan được ước tính là 44,2 còn tuổi thọ trung bình là 80,8.

Dự báo

Dân số Đài Loan được dự báo sẽ kết thúc chu kỳ tăng vào cuối thập kỷ này với dân số cực đại là 24 triệu người vào năm 2030.

Bảng dân số Đài Loan và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
23.213.962-0,43%-100.652-25.83244,280,898,0655,6
23.317.145-0,45%-105.714-32.77743,580,698,2658,5
202223.420.111-0,43%-100.218-24.93042,980,298,4661,4
202123.558.333-0,75%-176.225-145.74342,380,898,5665,3
202023.663.459-0,14%-34.028-21.22441,781,198,6668,3
201523.529.2540,24%55.88610.68139,079,9100,1664,5
201023.224.0490,17%39.22217.96936,579,0101,8655,9
200522.824.9310,34%77.36513.15733,877,1104,1644,6
200022.332.8700,44%98.957-45.74331,176,1106,5630,7
199521.534.4950,81%175.364-38.02128,574,6108,5608,1
199020.594.9060,84%172.630-62.87626,173,9110,4581,6
198519.571.6871,30%253.418-8.77723,773,3110,9552,7
198018.086.5201,86%335.731-9.65321,672,0111,7510,8
197516.365.2671,61%264.169-54.14619,370,9110,7462,2
197014.815.7451,88%278.463-39.48317,769,0112,7418,4
196513.124.8023,17%416.32770.59216,765,7114,1370,7
196011.046.2583,66%404.26560.80116,962,5109,5312,0
19559.104.1343,83%348.64422.73616,959,8105,4257,1
19507.596.5303,37%256.176-5.33417,756,6105,6214,5
Thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Bảng dự báo dân số Đài Loan

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
23.112.793-0,44%-101.686-20.94744,880,997,8652,7
203022.589.950-0,49%-110.344-3.77047,881,997,1638,0
203521.984.722-0,60%-132.4523.04650,782,796,5620,9
204021.257.134-0,75%-158.5006.96753,083,596,0600,3
204520.399.190-0,91%-185.0675.62154,784,295,7576,1
205019.434.600-1,04%-201.4176.77456,384,995,6548,8
205518.397.871-1,17%-214.5437.09957,585,695,8519,6
206017.302.547-1,31%-225.9076.22958,186,296,0488,6
206516.164.382-1,40%-226.8316.71758,486,996,4456,5
207015.046.436-1,46%-219.2416.84058,487,596,8424,9
207513.972.861-1,49%-207.5945.59359,188,097,2394,6
208012.986.209-1,43%-185.8566.31659,688,697,6366,7
208512.110.732-1,35%-163.9084.60958,989,298,0342,0
209011.337.897-1,30%-147.1692.09358,089,798,2320,2
209510.646.426-1,24%-131.4873.19757,290,398,3300,7
210010.016.995-1,20%-120.2973.30956,890,998,3282,9

Dân số các tôn giáo tại Đài Loan

Dân số
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
20101.280.00010.000<10.0004.950.00010.260.000<10.0003.760.0002.950.000
20201.350.00010.000<10.0004.930.00010.190.000<10.0003.610.0003.190.000
20301.380.00010.000<10.0004.800.0009.920.000<10.0003.410.0003.380.000
20401.370.00010.000<10.0004.520.0009.340.000<10.0003.120.0003.470.000
20501.310.00010.000<10.0004.130.0008.520.000<10.0002.740.0003.450.000
Tỷ  trọng (%)
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
20105,5<1,0<1,021,344,2<1,016,212,7
20205,8<1,0<1,021,243,8<1,015,513,7
20306,0<1,0<1,021,043,3<1,014,914,8
20406,3<1,0<1,020,742,8<1,014,315,9
20506,5<1,0<1,020,542,3<1,013,617,1
Nguồn: Pew

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...