Dân số Cộng hòa Dominica là 11.427.557 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm . Cộng hòa Dominica là quốc gia ở Caribe có diện tích 48.320 Km2.
Thông tin nhanh về dân số Cộng hòa Dominica
- Dân số (người): 11.427.557
- % dân số Thế giới: 0,14%
- Xếp hạng Thế giới: 85
- % thay đổi hàng năm: 0,83%
- Thay đổi hàng năm (người): 95.138
- Di cư ròng (người): –34.806
- Mật độ (người/Km²): 237
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 98,9
- Tỷ suất sinh sản: 2,22
- Tuổi trung vị: 28,0
- Tuổi thọ bình quân: 73,9
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
Dân số Cộng hòa Dominica và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
11.427.557 | 0,83% | 95.138 | -34.806 | 28,0 | 73,9 | 98,9 | 236,5 | |
11.331.265 | 0,86% | 97.445 | -34.915 | 27,7 | 73,7 | 98,9 | 234,5 | |
2022 | 11.230.734 | 0,92% | 103.619 | -35.153 | 27,3 | 74,2 | 99,0 | 232,5 |
2021 | 11.123.476 | 1,00% | 110.897 | -17.957 | 27,0 | 71,8 | 99,1 | 230,2 |
2020 | 11.008.300 | 1,09% | 119.454 | -17.957 | 26,7 | 72,6 | 99,2 | 227,9 |
2015 | 10.434.829 | 1,13% | 117.874 | -36.375 | 25,1 | 73,0 | 99,5 | 216,0 |
2010 | 9.820.175 | 1,28% | 125.496 | -36.587 | 23,7 | 72,0 | 99,8 | 203,3 |
2005 | 9.225.034 | 1,28% | 118.344 | -37.063 | 22,3 | 71,0 | 99,9 | 191,0 |
Dự báo dân số Cộng hòa Dominica
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
11.520.487 | 0,79% | 90.722 | -35.306 | 28,3 | 74,0 | 98,8 | 238,5 | |
2030 | 11.938.852 | 0,64% | 76.716 | -31.785 | 30,0 | 74,6 | 98,6 | 247,1 |
2035 | 12.289.431 | 0,52% | 63.989 | -28.352 | 31,7 | 75,3 | 98,3 | 254,4 |
2040 | 12.579.320 | 0,42% | 52.482 | -24.830 | 33,2 | 75,9 | 98,0 | 260,4 |
2045 | 12.816.005 | 0,33% | 42.128 | -20.762 | 34,6 | 76,6 | 97,8 | 265,3 |
2050 | 12.996.293 | 0,24% | 30.640 | -16.816 | 36,2 | 77,2 | 97,7 | 269,0 |
2055 | 13.108.953 | 0,12% | 15.135 | -17.344 | 37,6 | 77,9 | 97,6 | 271,3 |
2060 | 13.152.503 | 0,02% | 2.038 | -16.639 | 39,1 | 78,5 | 97,5 | 272,2 |
Dân số các tôn giáo ở Cộng hòa Dominica
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 8.740.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 90.000 | <10.000 | 10.000 | 1.080.000 |
2020 | 9.930.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 100.000 | <10.000 | 10.000 | 1.230.000 |
2030 | 10.930.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 110.000 | <10.000 | 10.000 | 1.340.000 |
2040 | 11.650.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 120.000 | <10.000 | 10.000 | 1.420.000 |
2050 | 12.080.000 | 10.000 | <10.000 | <10.000 | 120.000 | <10.000 | 10.000 | 1.450.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 88,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 10,9 |
2020 | 88,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 10,9 |
2030 | 88,1 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 10,8 |
2040 | 88,2 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 10,7 |
2050 | 88,3 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 10,6 |