Dân số Chile là 19.764.771 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .
Thông tin nhanh về Dân số Chile năm
- Dân số (người): 19.764.771
- % dân số Thế giới: 0,24%
- Xếp hạng Thế giới: 66
- % thay đổi hàng năm: 0,51%
- Thay đổi hàng năm (người): 100.681
- Di cư ròng (người): 58.316
- Mật độ (người/Km²): 26
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 98,8
- Tỷ suất sinh sản: 1,14
- Tuổi trung vị: 36,4
- Tuổi thọ bình quân: 81,4
Bảng dân số Chile và lịch sử
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
19.764.771 |
0,51% |
100.681 |
58.316 |
36,4 |
81,4 |
98,8 |
26,3 |
19.658.835 |
0,57% |
111.192 |
62.679 |
36,0 |
81,2 |
98,8 |
26,1 |
2022 |
19.553.036 |
0,51% |
100.405 |
59.374 |
35,5 |
79,2 |
98,8 |
26,0 |
2021 |
19.456.334 |
0,48% |
93.000 |
65.480 |
35,1 |
78,9 |
98,9 |
25,8 |
2020 |
19.370.624 |
0,41% |
78.420 |
26.042 |
34,7 |
79,3 |
98,9 |
25,7 |
2015 |
18.047.625 |
1,01% |
182.781 |
55.689 |
33,3 |
80,0 |
99,0 |
24,0 |
2010 |
17.181.464 |
1,00% |
171.574 |
26.048 |
31,7 |
79,1 |
98,9 |
22,8 |
2005 |
16.348.778 |
0,99% |
161.285 |
14.289 |
29,9 |
78,5 |
98,9 |
21,7 |
2000 |
15.503.635 |
1,18% |
182.414 |
7.067 |
28,0 |
77,1 |
99,0 |
20,6 |
1995 |
14.527.381 |
1,45% |
210.483 |
2.454 |
26,3 |
75,3 |
99,1 |
19,3 |
1990 |
13.437.176 |
1,68% |
225.662 |
-1.274 |
24,8 |
73,7 |
99,1 |
17,8 |
1985 |
12.395.274 |
1,54% |
190.867 |
-18.047 |
23,4 |
71,6 |
99,2 |
16,5 |
1980 |
11.508.550 |
1,48% |
170.212 |
-28.060 |
22,0 |
69,5 |
99,4 |
15,3 |
1975 |
10.671.559 |
1,56% |
166.365 |
-30.524 |
20,7 |
66,0 |
99,6 |
14,2 |
1970 |
9.845.344 |
1,67% |
164.336 |
-36.079 |
19,7 |
62,6 |
99,9 |
13,1 |
1965 |
9.012.938 |
1,88% |
169.346 |
-33.988 |
19,3 |
59,5 |
100,3 |
12,0 |
1960 |
8.153.350 |
2,10% |
171.276 |
-27.184 |
19,3 |
57,2 |
100,9 |
10,8 |
1955 |
7.332.301 |
2,10% |
153.973 |
-25.012 |
19,5 |
54,9 |
101,5 |
9,7 |
1950 |
6.628.577 |
1,87% |
124.023 |
-25.357 |
19,4 |
53,2 |
102,0 |
8,8 |
Bảng dự báo dân số Chile
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
19.859.921 |
0,45% |
89.618 |
51.712 |
36,9 |
81,5 |
98,8 |
26,4 |
2030 |
20.233.183 |
0,30% |
60.928 |
39.785 |
39,5 |
82,4 |
98,9 |
26,9 |
2035 |
20.455.940 |
0,15% |
31.394 |
29.821 |
42,0 |
83,3 |
98,9 |
27,2 |
2040 |
20.542.103 |
0,02% |
4.579 |
25.475 |
44,5 |
84,1 |
99,0 |
27,3 |
2045 |
20.499.138 |
-0,12% |
-24.079 |
19.417 |
46,8 |
84,8 |
99,1 |
27,2 |
2050 |
20.320.306 |
-0,24% |
-47.773 |
18.695 |
48,9 |
85,5 |
99,2 |
27,0 |
2055 |
19.998.262 |
-0,40% |
-80.471 |
11.552 |
50,6 |
86,2 |
99,4 |
26,6 |
2060 |
19.536.589 |
-0,53% |
-103.694 |
11.489 |
52,2 |
86,8 |
99,5 |
25,9 |
2065 |
18.951.112 |
-0,67% |
-127.606 |
5.030 |
53,8 |
87,4 |
99,5 |
25,2 |
2070 |
18.276.830 |
-0,77% |
-139.902 |
6.244 |
55,3 |
88,0 |
99,5 |
24,3 |
2075 |
17.549.406 |
-0,87% |
-152.777 |
5.790 |
56,7 |
88,6 |
99,5 |
23,3 |
2080 |
16.758.877 |
-0,98% |
-163.420 |
5.397 |
57,4 |
89,1 |
99,4 |
22,3 |
2085 |
15.928.819 |
-1,07% |
-171.137 |
3.517 |
57,5 |
89,7 |
99,3 |
21,2 |
2090 |
15.064.885 |
-1,14% |
-172.301 |
1.528 |
57,5 |
90,2 |
99,3 |
20,0 |
2095 |
14.224.298 |
-1,16% |
-164.373 |
2.476 |
57,4 |
90,7 |
99,4 |
18,9 |
2100 |
13.430.616 |
-1,15% |
-154.144 |
1.814 |
57,4 |
91,3 |
99,4 |
17,8 |
Dân số các thành phố của Chile
Xếp hạng thế giới |
Thành phố |
Dân số |
Dân số |
% thay đổi |
57 |
Santiago |
6.950.952 |
6.903.392 |
0,7% |
580 |
Valparaiso |
1.016.585 |
1.008.599 |
0,8% |
654 |
Concepcion |
920.916 |
911.862 |
1,0% |
Dân số các tôn giáo ở Chile
Dân số |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
15.300.000 |
<10.000 |
<10.000 |
10.000 |
260.000 |
20.000 |
30.000 |
1.470.000 |
2020 |
16.380.000 |
10.000 |
<10.000 |
10.000 |
270.000 |
20.000 |
40.000 |
1.800.000 |
2030 |
17.110.000 |
20.000 |
<10.000 |
10.000 |
280.000 |
30.000 |
40.000 |
2.070.000 |
2040 |
17.400.000 |
20.000 |
<10.000 |
10.000 |
270.000 |
30.000 |
40.000 |
2.280.000 |
2050 |
17.330.000 |
20.000 |
<10.000 |
10.000 |
260.000 |
30.000 |
40.000 |
2.420.000 |
Tỷ trọng (%) |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
89,4 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
1,5 |
<1,0 |
<1,0 |
8,6 |
2020 |
88,3 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
1,5 |
<1,0 |
<1,0 |
9,7 |
2030 |
87,5 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
1,4 |
<1,0 |
<1,0 |
10,6 |
2040 |
86,8 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
1,4 |
<1,0 |
<1,0 |
11,4 |
2050 |
86,2 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
1,3 |
<1,0 |
<1,0 |
12,0 |
Xem thêm:
Để lại bình luận