Dân số Châu Phi là 1.515.140.849 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .
Thông tin nhanh về Dân số Châu Phi :
Dân số (người): | 1.515.140.849 |
% dân số Thế giới: | 18,56% |
Xếp hạng Thế giới: | 2 |
% thay đổi hàng năm: | 2,27% |
Thay đổi hàng năm (người): | 34.453.884 |
Di cư ròng (người): | -644.272 |
Mật độ (người/Km²): | 51 |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): | 99,8 |
Tỷ suất sinh sản: | 4,02 |
Tuổi trung vị: | 19,2 |
Tuổi thọ bình quân: | 64,0 |
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới.
Dân số Châu Phi tính đến ngày 1 tháng 7 năm là 1.515.140.849 người dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Đây là khu vực đông dân thứ hai thế giới, sau Châu Á, chiếm 18,56% dân số Thế giới.
Mặc dù có tổng dân số chưa bằng 1/3 dân số Châu Á song Châu Phi đang là khu vực có tốc độ tăng dân số nhanh nhất thế giới với 2,27%/năm trong năm và cũng có số dân tăng thêm nhiều nhất thế giới với 34.453.884 người.
Tốc độ tăng dân số cao của Châu Phi chủ yếu đến từ tỷ suất sinh cao “ngất ngưởng” ở đây, 4,02 trẻ em/phụ nữ.
Mật độ dân số
Châu Phi có mật độ dân số đông thứ ba thế giới với trung bình 51 người/km2, bằng khoảng một nửa so với mức trung bình của thế giới.
Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình
Tuổi trung vị ở Châu Phi năm là 19,2. Đây là mức thấp nhất thế giới, xét theo 6 khu vực.
Tuổi thọ trung bình của người dân Châu Phi tính đến năm là 64,0, cũng là mức thấp nhất thế giới hiện nay.
Di cư
Biểu đồ dưới đây cho thấy, Châu Phi hầu như có dân số di cư dương trong suốt nhiều thập kỷ qua. Trong thời gian từ 1950-, Liên hợp quốc ước tính đã có khoảng 30 triệu người châu Phi di cư ròng khỏi châu lục này. Con số này của năm qua là khoảng 644.272 người.
Dự báo
Dân số Châu Phi được dự báo sẽ duy trì xu hướng tăng cho đến cuối thế kỷ 21. Khi đó, “lục địa đen” có thể đạt dân số đến gần 4 tỷ người.
Bảng dân số Châu Phi và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
1.515.140.849 | 2,27% | 34.453.884 | -644.272 | 19,2 | 64,0 | 99,8 | 51,3 | |
1.480.770.525 | 2,32% | 34.286.764 | -436.291 | 19,0 | 63,8 | 99,8 | 50,1 | |
2022 | 1.446.883.651 | 2,32% | 33.486.984 | -354.108 | 18,9 | 62,9 | 99,8 | 49,0 |
2021 | 1.413.753.052 | 2,32% | 32.774.214 | -21.411 | 18,8 | 61,8 | 99,8 | 47,8 |
2020 | 1.380.821.170 | 2,40% | 33.089.551 | 248.320 | 18,6 | 62,3 | 99,8 | 46,7 |
2015 | 1.220.075.495 | 2,56% | 31.244.288 | -431.404 | 18,2 | 60,8 | 99,6 | 41,3 |
2010 | 1.072.216.495 | 2,61% | 27.934.123 | -998.429 | 17,9 | 58,8 | 99,3 | 36,3 |
2005 | 942.546.382 | 2,55% | 24.063.290 | -862.971 | 17,6 | 55,8 | 99,1 | 31,9 |
2000 | 830.582.528 | 2,51% | 20.804.560 | -702.609 | 17,1 | 53,7 | 98,9 | 28,1 |
1995 | 732.695.155 | 2,58% | 18.934.068 | -278.456 | 16,8 | 52,3 | 99,2 | 24,8 |
1990 | 643.775.030 | 2,73% | 17.565.348 | -63.574 | 16,5 | 51,7 | 99,4 | 21,8 |
1985 | 559.663.770 | 2,90% | 16.235.068 | 327.554 | 16,3 | 50,1 | 99,1 | 18,9 |
1980 | 483.051.384 | 2,90% | 14.016.662 | -84.250 | 16,3 | 49,4 | 98,8 | 16,3 |
1975 | 418.433.159 | 2,85% | 11.928.854 | 249.885 | 16,5 | 46,8 | 98,7 | 14,2 |
1970 | 365.551.873 | 2,65% | 9.697.257 | -98.836 | 16,7 | 45,0 | 98,7 | 12,4 |
1965 | 321.013.247 | 2,51% | 8.058.607 | -224.473 | 17,1 | 43,4 | 98,8 | 10,9 |
1960 | 283.921.952 | 2,39% | 6.783.017 | -215.465 | 17,5 | 41,4 | 98,8 | 9,6 |
1955 | 253.537.855 | 2,22% | 5.636.838 | -248.075 | 17,9 | 39,5 | 99,1 | 8,6 |
1950 | 227.776.419 | 2,05% | 4.672.758 | -79.639 | 18,1 | 37,2 | 99,4 | 7,7 |
Dự báo dân số Châu Phi
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
1.549.867.579 | 2,26% | 34.999.576 | -377.785 | 19,3 | 64,2 | 99,8 | 52,4 | |
2030 | 1.727.213.466 | 2,08% | 35.986.778 | -713.685 | 20,2 | 65,1 | 99,8 | 58,4 |
2035 | 1.909.745.188 | 1,94% | 36.996.951 | -599.293 | 21,2 | 66,0 | 99,8 | 64,6 |
2040 | 2.095.653.385 | 1,78% | 37.353.932 | -734.775 | 22,3 | 66,8 | 99,7 | 70,9 |
2045 | 2.282.241.718 | 1,63% | 37.138.164 | -858.784 | 23,3 | 67,6 | 99,6 | 77,2 |
2050 | 2.466.647.618 | 1,48% | 36.495.194 | -918.724 | 24,4 | 68,4 | 99,5 | 83,5 |
2055 | 2.647.051.974 | 1,34% | 35.567.382 | -853.951 | 25,5 | 69,1 | 99,4 | 89,6 |
2060 | 2.821.497.089 | 1,21% | 34.200.376 | -906.370 | 26,6 | 69,8 | 99,2 | 95,5 |
2065 | 2.988.210.863 | 1,09% | 32.424.205 | -951.152 | 27,8 | 70,5 | 99,0 | 101,1 |
2070 | 3.145.215.299 | 0,96% | 30.332.549 | -1.016.310 | 28,9 | 71,2 | 98,9 | 106,4 |
2075 | 3.291.312.265 | 0,85% | 28.016.989 | -954.511 | 30,0 | 71,8 | 98,7 | 111,4 |
2080 | 3.424.700.645 | 0,74% | 25.256.526 | -1.023.079 | 31,1 | 72,4 | 98,5 | 115,9 |
2085 | 3.544.047.838 | 0,64% | 22.529.552 | -923.126 | 32,2 | 73,0 | 98,3 | 119,9 |
2090 | 3.649.045.629 | 0,54% | 19.514.941 | -963.381 | 33,2 | 73,6 | 98,2 | 123,5 |
2095 | 3.738.661.364 | 0,44% | 16.429.014 | -1.073.132 | 34,1 | 74,3 | 98,0 | 126,5 |
2100 | 3.813.883.603 | 0,36% | 13.683.492 | -904.714 | 35,1 | 74,9 | 97,9 | 129,1 |
Xem thêm:
- Dân số Châu Á
- Dân số Châu Âu
- Dân số Mỹ Latinh và Caribe
- Dân số Bắc Mỹ
- Dân số Châu Đại Dương
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới.
Các nước Châu Phi
Đông Phi
- Ethiopia
- Tanzania
- Kenya
- Uganda
- Mozambique
- Madagascar
- Malawi
- Zambia
- Zimbabwe
- Nam Sudan
- Rwanda
- Burundi
- Somalia
- Eritrea
- Mauritius
- Djibouti
- Réunion
- Comoros
- Mayotte
- Seychelles
Tây Phi
- Nigeria
- Ghana
- Bờ Biển Ngà (Côte d’Ivoire)
- Niger
- Burkina Faso
- Mali
- Senegal
- Guinea
- Benin
- Togo
- Sierra Leone
- Liberia
- Mauritania
- Gambia
- Guinea-Bissau
- Cabo Verde
- Saint Helena
Nam Phi
- Nam Phi
- Namibia
- Botswana
- Lesotho
- Swaziland
Bắc Phi
Trung Phi
- CHDC Công-gô
- Angola
- Cameroon
- Chad
- Central African Republic
- Congo
- Gabon
- Equatorial Guinea
- Sao Tome and Principe