Trang chủ Kiến Thức Dân số Dân số Châu Đại dương
Dân số

Dân số Châu Đại dương

Chia sẻ
Dân số Châu Đại dương
Chia sẻ

Dân số Châu Đại dương hiện tại là 46.088.716 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.

Thông tin nhanh về dân số Châu Đại Dương :

Dân số (người): 46.088.716
% dân số Thế giới: 0,56%
Xếp hạng Thế giới: 6
% thay đổi hàng năm: 1,14%
Thay đổi hàng năm (người): 525.620
Di cư ròng (người): 142.167
Mật độ (người/Km²): 5
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 100,3
Tỷ suất sinh sản: 2,14
Tuổi trung vị: 33,1
Tuổi thọ bình quân: 79,3

Dân số Châu Đại dương tính đến ngày 1 tháng 7 năm là 46.088.716 người dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Đây là khu vực ít dân nhất thế giới với tỷ trọng chỉ 0,56%.

Về tăng trưởng dân số, Châu Đại dương có tốc độ tăng nhanh thứ hai thế giới (chỉ sau Châu Phi) với bình quân 1,14% trong 1 năm qua, tương đương số dân tăng thêm 525.620 người.

Mật độ dân số

Châu Đại dương có mật độ dân cư thưa thớt nhất thế giới khi bình quân mỗi ki-lô-mét vuông chỉ có vỏn vẹn 5 người sinh sống, theo số liệu ước tính cho năm của Liên hợp quốc. Mặc dù là khu vực có diện tích nhỏ nhất (8,5 triệu km2) trong số 6 khu vực của thế giới, song do có dân số còn ít hơn nhiều nên Châu Đại dương mới có mật độ dân cư thưa nhất như vậy.

Dân số thành thị

Châu Đại dương có tỷ lệ dân số thành thị là 66% vào năm , chỉ cao hơn Châu Phi.

Tuổi trung vị và tuổi thọ bình quân

Tuổi trung vị ở Châu Đại dương là 33,1 vào năm , trẻ nhất trong số các khu vực phát triển.

Tuổi thọ bình quân của người dân Châu Đại dương tính đến năm là 79,3, cao nhất thế giới.

Di cư

Châu Đại dương là một trong ba khu vực có dân di cư ròng dương (còn có Châu Âu và Bắc Mỹ), tức đến nhiều hơn đi. Tính riêng trong 1 năm qua, lượng di cư ròng đến Châu Đại dương ước tính khoảng 142.167 người.

Dự báo

Dân số Châu Đại dương được dự báo sẽ tiếp tục tăng cho đến ít nhất là hết thế kỷ 21.

Dân số Châu Đại dương và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
46.088.716 1,14% 525.620 142.167 33,1 79,3 100,3 5,4
45.562.787 1,16% 526.238 145.838 32,9 79,1 100,4 5,4
2022 45.049.350 1,11% 500.636 146.056 32,6 78,1 100,4 5,3
2021 44.558.211 1,08% 481.641 92.652 32,4 78,5 100,4 5,2
2020 44.078.974 1,08% 476.834 80.393 32,1 78,9 100,5 5,2
2015 40.614.679 1,75% 708.683 286.812 31,3 77,9 100,6 4,8
2010 37.253.766 1,70% 632.164 201.167 30,9 77,2 100,8 4,4
2005 33.955.854 1,63% 552.330 166.438 30,7 76,2 100,5 4,0
2000 31.352.624 1,53% 480.902 122.187 29,8 75,2 100,4 3,7
1995 29.024.929 1,62% 470.571 122.618 28,8 74,2 101,0 3,4
1990 26.839.036 1,87% 501.087 150.887 27,7 73,1 101,4 3,2
1985 24.777.241 1,46% 361.244 49.707 26,5 71,5 101,8 2,9
1980 22.954.129 1,42% 326.013 39.669 25,4 70,4 101,8 2,7
1975 21.555.566 1,40% 301.588 5.734 24,5 68,7 102,4 2,5
1970 19.493.814 2,78% 541.398 234.389 23,8 66,6 102,9 2,3
1965 17.616.868 2,12% 373.651 105.319 24,2 65,8 103,2 2,1
1960 15.862.303 2,26% 358.962 82.625 25,3 65,0 103,7 1,9
1955 14.145.091 2,38% 336.233 97.046 26,2 63,5 104,4 1,7
1950 12.582.044 2,74% 345.130 142.486 26,4 61,6 104,3 1,5

Dự báo dân số Châu Đại Dương

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
46.609.644 1,11% 516.236 140.121 33,4 79,5 100,3 5,5
2030 49.071.522 0,96% 472.744 135.705 34,4 80,0 100,2 5,8
2035 51.351.255 0,87% 446.842 143.793 35,3 80,5 100,1 6,0
2040 53.532.011 0,80% 427.646 150.136 35,8 80,9 100,0 6,3
2045 55.654.839 0,75% 419.688 168.133 36,5 81,3 100,0 6,6
2050 57.688.178 0,68% 392.344 172.303 37,2 81,8 100,1 6,8
2055 59.589.007 0,62% 371.591 182.600 37,9 82,2 100,1 7,0
2060 61.373.340 0,56% 343.329 180.105 38,5 82,6 100,2 7,2
2065 63.051.767 0,53% 331.232 189.812 39,1 83,0 100,3 7,4
2070 64.699.126 0,49% 314.318 191.403 39,6 83,5 100,3 7,6
2075 66.219.156 0,45% 296.576 195.215 40,1 84,0 100,3 7,8
2080 67.672.730 0,42% 284.261 205.651 40,5 84,4 100,3 8,0
2085 69.055.332 0,38% 264.876 202.375 40,9 84,9 100,2 8,1
2090 70.424.208 0,40% 281.034 223.587 41,4 85,5 100,2 8,3
2095 71.742.530 0,35% 248.358 198.209 41,9 86,0 100,1 8,5
2100 72.945.697 0,31% 222.668 193.200 42,4 86,5 100,0 8,6

Các nước Châu Đại dương

Australia và New Zealand

Melanesia

  • Papua New Guinea
  • Fiji
  • Solomon Islands
  • Vanuatu
  • New Caledonia

Polynesia

  • French Polynesia
  • Samoa
  • Tonga
  • American Samoa
  • Cook Islands
  • Wallis and Futuna Islands
  • Tuvalu
  • Niue
  • Tokelau

Micronesia

  • Guam
  • Kiribati
  • Micronesia
  • Northern Mariana Islands
  • Marshall Islands
  • Palau
  • Nauru

Xem thêm:

Chia sẻ

Để lại bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...