Dân số

Dân số Cao Bằng

Chia sẻ
Dân số Cao Bằng
Chia sẻ

Dân số Cao Bằng là 543.050người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 61cả nước.

Dân số Cao Bằng năm 2022

Dân số Cao Bằng

  • Dân số trung bình: 543.050
  • % Dân số cả nước: 0,55
  • Xếp hạng cả nước: 61
  • Diện tích (Km2): 6.700
  • Mật độ dân số (Người/Km2): 81
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,15
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 9,40
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -4,81
  • Tỷ suất sinh: 2,40
  • Tỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ): 100,97
  • Tuổi thọ trung bình: 71,36

Bảng dân số Cao Bằng (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
2022543.0500,55616.700810,159,4-4,82,4101,071,4
2021542.2200,55616.700811,719,2-4,82,4100,471,4
2020533.0900,55616.700800,425,9-9,32,4100,470,6
2019530.9000,55616.700790,425,9-5,72,4100,470,6
2018540.4000,57606.700810,436,7-1,62,5100,270,5
2017535.4000,57606.700800,422,4-3,22,3100,0
2016529.8000,57606.700790,437,5-0,82,599,8
2015522.4000,57606.703780,416,5-0,12,599,6
2014520.2000,57606.703780,4310,2-5,02,599,4
2013517.9000,58606.708770,537,7-0,42,199,3
2012515.2000,58606.708770,238,6-11,22,199,1
2011514.0000,59596.708770,188,9-5,52,298,9

Dân số các dân tộc tại Cao Bằng

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Cao Bằng Nam Nữ% dân số Cao BằngDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Tày216.577106.776109.80140,84%1.845.49211,74%
2Nùng158.11479.09879.01629,81%1.083.29814,60%
3Mông61.75930.97230.78711,65%1.393.5474,43%
4Dao54.94727.28127.66610,36%891.1516,17%
5Kinh27.17015.58911.5815,12%82.085.8260,03%
6Sán Chay7.9084.0103.8981,49%201.3983,93%
7Lô Lô2.8611.4341.4270,54%4.82759,27%
8Mường3171321850,06%1.452.0950,02%
9Thái218851330,04%1.820.9500,01%
10Sán Dìu15595600,03%183.0040,08%
11Hoa11259530,02%749.4660,01%
12Ngái4423210,01%1.6492,67%
13Giáy3512230,01%67.8580,05%
14Khmer2111100,00%1.319.6520,00%
15Ê đê131030,00%398.6710,00%
16Thổ10190,00%91.4300,01%
17Ba Na9270,00%286.9100,00%
18Khơ mú7160,00%90.6120,01%
19Gia Rai6150,00%513.9300,00%
20Chăm6330,00%178.9480,00%
21Mnông6240,00%127.3340,00%
22Tà Ôi6420,00%52.3560,01%
23La Chí4130,00%15.1260,03%
24Hà Nhì4310,00%25.5390,02%
25Cơ Ho440,00%200.8000,00%
26Gié Triêng3210,00%63.3220,00%
27Xơ Đăng3120,00%212.2770,00%
28Bru Vân Kiều3120,00%94.5980,00%
29Raglay220,00%146.6130,00%
30Lào220,00%17.5320,01%
31Cơ Tu220,00%74.1730,00%
32Hrê110,00%149.4600,00%
33Co110,00%40.4420,00%
34Xtiêng110,00%100.7520,00%
35Pà Thẻn8.2480,00%
36Bố Y3.2320,00%
37Phù Lá12.4710,00%
38Pu Péo9030,00%
39La Ha10.1570,00%
40Kháng16.1800,00%
41Mạ50.3220,00%
42Lự6.7570,00%
43Cống2.7290,00%
44Chu Ru23.2420,00%
45Chơ Ro29.5200,00%
46Xinh Mun29.5030,00%
47Chứt7.5130,00%
48La Hủ12.1130,00%
49Rơ Măm6390,00%
50Si La9090,00%
51Mảng4.6500,00%
52Ơ Đu4280,00%
53Brâu5250,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...