Dân số

Dân số Burundi

Chia sẻ
Dân số Burundi
Chia sẻ

Dân số Burundi là 14.047.786 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm . Burundi là quốc gia ở Đông Phi có diện tích 25.680 Km2.

Thông tin nhanh về dân số Burundi

  • Dân số (người): 14.047.786
  • % dân số Thế giới: 0,17%
  • Xếp hạng Thế giới: 78
  • % thay đổi hàng năm: 2,46%
  • Thay đổi hàng năm (người): 345.770
  • Di cư ròng (người): –27.074
  • Mật độ (người/Km²): 541
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 98,7
  • Tỷ suất sinh sản: 4,79
  • Tuổi trung vị: 16,1
  • Tuổi thọ bình quân: 63,8

Dân số Burundi và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
14.047.786 2,46% 345.770 -27.074 16,1 63,8 98,7 541,3
13.689.450 2,71% 370.903 1.995 15,9 63,7 98,7 527,5
2022 13.321.097 2,75% 365.801 1.995 15,7 62,9 98,7 513,3
2021 12.965.481 2,66% 345.431 -14.415 15,5 62,1 98,7 499,6
2020 12.617.036 2,79% 351.460 -10.189 15,3 62,6 98,6 486,2
2015 11.047.580 1,22% 134.646 -236.207 15,5 60,1 98,4 425,7
2010 9.376.444 3,77% 353.647 11.845 16,4 57,1 98,0 361,3
2005 7.587.299 3,58% 271.300 17.905 15,7 53,1 97,4 292,4

Dự báo dân số Burundi

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
14.390.003 2,35% 338.663 -34.727 16,4 64,0 98,7 554,5
2030 16.182.016 2,27% 366.713 -29.235 17,9 64,8 98,7 623,6
2035 18.085.841 2,14% 387.408 -38.594 19,3 65,5 98,7 697,0
2040 20.131.318 2,04% 410.777 -31.711 20,5 66,2 98,6 775,8
2045 22.197.887 1,83% 406.962 -35.615 21,5 66,9 98,4 855,4
2050 24.131.720 1,51% 363.452 -58.588 22,5 67,6 98,2 929,9
2055 25.984.925 1,37% 355.100 -47.871 23,6 68,2 98,0 1.001,3
2060 27.730.966 1,24% 344.208 -42.079 24,9 68,8 97,7 1.068,6

Dân số các tôn giáo ở Burundi

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 7.670.000 230.000 <10.000 <10.000 480.000 <10.000 <10.000 <10.000
2020 9.180.000 290.000 <10.000 <10.000 610.000 <10.000 <10.000 <10.000
2030 10.450.000 340.000 <10.000 <10.000 700.000 <10.000 <10.000 <10.000
2040 11.540.000 390.000 <10.000 <10.000 790.000 <10.000 <10.000 <10.000
2050 12.490.000 440.000 <10.000 <10.000 870.000 <10.000 <10.000 <10.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 91,5 2,8 <1,0 <1,0 5,7 <1,0 <1,0 <1,0
2020 91,0 2,9 <1,0 <1,0 6,0 <1,0 <1,0 <1,0
2030 90,9 3,0 <1,0 <1,0 6,1 <1,0 <1,0 <1,0
2040 90,7 3,1 <1,0 <1,0 6,2 <1,0 <1,0 <1,0
2050 90,5 3,2 <1,0 <1,0 6,3 <1,0 <1,0 <1,0

Xem thêm:

Chia sẻ

Để lại bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...