Dân số

Dân số Brazil

Chia sẻ
Dân số Brazil
Chia sẻ

Dân số Brazil là 211.998.573 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.

Thông tin nhanh về Dân số Brazil

Dân số (người): 211.998.573
% dân số Thế giới: 2,60%
Xếp hạng Thế giới: 7
% thay đổi hàng năm: 0,40%
Thay đổi hàng năm (người): 848.231
Mật độ (người/Km²): 25,4
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 96,8
Người di cư ròng: -225.510
Tỷ suất sinh sản: 1,61
Tuổi trung vị: 34,4
Tuổi thọ bình quân: 76,0

Dân số Brazil là 211.998.573 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , tăng 848.231 người (0,40%) so với ngày 1/7/.

Brazil hiện là nước đông dân thứ 7 Thế giới với tỷ trọng đóng góp 2,60% trong dân số toàn cầu và là nước đông dân nhất khu vực Mỹ Latinh và Caribe.

Mật độ dân số

Mật độ dân số Brazil trung bình là 25,4 người/km2, trên diện tích đất liền 8.358.140 km2 (rộng thứ năm thế giới). Đây là một mật độ thuộc nhóm thấp, nhất là trong tốp đông dân nhất thế giới. Lý do là lãnh thổ Brazil bao gồm một phần rộng lớn là rừng rậm Amazon – rừng nhiệt đới lớn nhất thế giới. Đây có lẽ cũng là lý do Brazil có tỷ lệ dân số thành thị rất cao.

Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình

Tính đến ngày 1 tháng 7 năm , tuổi trung vị ở Brazil là 34,4 còn tuổi thọ trung bình là 76,0.

Di cư

Trong vòng 1 năm tính đến ngày 1 tháng 7 năm , Brazil có -225.510 người di cư ròng. Đây là xu hướng diễn ra kể từ những năm 1960 ở Brazil.

Dự báo dân số Brazil

Dân số Brazil được dự báo sẽ chỉ tăng thêm trong khoảng 20 năm nữa trước khi quay đầu giảm. Theo đó, dân số cực đại của Brazil là khoảng 219 triệu người vào năm 2044.

Bảng dân số Brazil và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
211.998.573 0,40% 848.231 -225.510 34,4 76,0 96,8 25,4
211.140.729 0,41% 867.458 -240.059 33,9 75,8 96,9 25,3
2022 210.306.415 0,38% 801.171 -253.639 33,5 74,9 97,0 25,2
2021 209.550.294 0,34% 711.070 -208.581 33,1 73,0 97,1 25,1
2020 208.660.842 0,51% 1.067.833 -78.437 32,7 74,5 97,2 25,0
2015 201.675.532 0,78% 1.568.666 -173.611 30,5 75,1 97,6 24,1
2010 193.701.929 0,82% 1.585.721 -261.539 28,2 73,8 97,9 23,2
2005 184.688.101 1,08% 1.994.481 -88.868 26,0 71,8 98,3 22,1
2000 174.018.282 1,34% 2.326.219 -45.800 24,2 69,6 98,7 20,8
1995 161.735.073 1,53% 2.476.205 -69.963 22,7 67,7 99,1 19,4
1990 149.143.223 1,76% 2.622.490 -30.555 21,4 65,9 99,4 17,8
1985 135.515.595 2,11% 2.852.011 -60.879 20,2 64,0 99,5 16,2
1980 121.207.461 2,35% 2.848.927 -38.918 19,2 61,8 99,5 14,5
1975 107.619.565 2,38% 2.559.576 -25.499 18,2 59,6 99,6 12,9
1970 95.375.651 2,46% 2.343.358 -18.779 17,3 57,3 99,8 11,4
1965 83.817.583 2,78% 2.327.573 -8.824 16,7 55,2 100,1 10,0
1960 72.388.126 3,03% 2.194.395 4.066 16,9 53,2 100,5 8,7
1955 62.101.388 3,06% 1.899.782 12.501 17,3 50,9 101,0 7,4
1950 53.408.551 2,95% 1.576.348 9.705 17,5 48,5 101,7 6,4
Dân số Brazil

Bảng dự báo dân số Brazil

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
212.812.405 0,37% 779.432 -217.283 34,8 76,2 96,8 25,5
2030 216.074.411 0,25% 535.954 -146.325 36,9 77,1 96,4 25,9
2035 218.199.707 0,15% 316.507 -85.233 38,9 77,9 96,1 26,1
2040 219.237.084 0,05% 98.849 -30.634 40,8 78,7 95,9 26,2
2045 219.026.196 -0,08% -180.971 -32.815 42,5 79,5 95,7 26,2
2050 217.489.299 -0,20% -428.587 -29.987 43,9 80,3 95,7 26,0
2055 214.791.954 -0,30% -648.905 -29.665 45,1 81,1 95,8 25,7
2060 211.038.801 -0,40% -850.066 -31.784 46,3 81,8 95,9 25,2
2065 206.343.441 -0,50% -1.021.460 -33.647 47,4 82,5 96,1 24,7
2070 200.893.056 -0,57% -1.151.230 -28.322 48,3 83,2 96,4 24,0
2075 194.895.910 -0,63% -1.234.203 -29.321 48,9 83,8 96,7 23,3
2080 188.598.788 -0,68% -1.278.752 -27.895 49,3 84,5 97,1 22,6
2085 182.177.768 -0,70% -1.282.528 -23.476 49,6 85,1 97,5 21,8
2090 175.780.972 -0,73% -1.274.089 -27.017 50,0 85,7 97,9 21,0
2095 169.483.293 -0,74% -1.245.811 -24.325 50,4 86,2 98,2 20,3
2100 163.364.064 -0,74% -1.203.950 -22.148 50,7 86,8 98,5 19,5

Dân số các thành phố của Brazil

Xếp hạng
thế giới
Thành phố  Dân số  Dân số % thay đổi
5 Sao Paulo 22.806.704 22.619.736 0,8%
23 Rio De Janeiro 13.824.347 13.727.720 0,7%
63 Belo Horizonte 6.300.409 6.247.889 0,8%
88 Brasilia 4.935.274 4.873.048 1,3%
103 Recife 4.305.127 4.263.940 1,0%
105 Fortaleza 4.246.399 4.206.240 1,0%
107 Porto Alegre 4.239.867 4.211.933 0,7%
123 Salvador 3.994.982 3.958.384 0,9%
127 Curitiba 3.852.459 3.813.082 1,0%
141 Campinas 3.458.441 3.422.796 1,0%
178 Goiania 2.890.418 2.848.473 1,5%
211 Belem 2.432.177 2.409.409 0,9%
214 Manaus 2.406.854 2.375.636 1,3%
236 Grande Vitoria 2.196.818 2.170.513 1,2%
271 Baixada Santista 1.965.110 1.947.785 0,9%
350 Natal 1.556.413 1.535.316 1,4%
354 Grande Sao Luis 1.536.017 1.523.629 0,8%
381 Joao Pessoa 1.435.125 1.421.827 0,9%
408 Maceio 1.375.984 1.363.510 0,9%
411 Joinville 1.361.992 1.348.521 1,0%
434 Florianopolis 1.309.895 1.294.486 1,2%
553 Aracaju 1.070.122 1.056.986 1,2%
560 Teresina 1.059.657 1.050.459 0,9%
643 Campo Grande 934.936 926.095 1,0%
645 Londrina 932.892 922.425 1,1%
726 Sorocaba 821.435 81.332 1,0%
790 Sao Jose Dos Campos 757.137 749.188 1,1%
801 Ribeirao Preto 750.174 742.115 1,1%

Dân số các tôn giáo ở Brazil

Dân số

Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 173.300.000 40.000 <10.000 250.000 5.540.000 110.000 300.000 15.410.000
2020 185.430.000 40.000 <10.000 250.000 6.680.000 110.000 300.000 17.620.000
2030 192.800.000 40.000 <10.000 250.000 7.690.000 110.000 310.000 19.330.000
2040 195.020.000 50.000 <10.000 240.000 8.460.000 100.000 300.000 20.330.000
2050 192.640.000 50.000 <10.000 220.000 9.000.000 90.000 280.000 20.740.000
Tỷ trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 88,9 <1,0 <1,0 <1,0 2,8 <1,0 <1,0 7,9
2020 88,1 <1,0 <1,0 <1,0 3,2 <1,0 <1,0 8,4
2030 87,4 <1,0 <1,0 <1,0 3,5 <1,0 <1,0 8,8
2040 86,9 <1,0 <1,0 <1,0 3,8 <1,0 <1,0 9,1
2050 86,4 <1,0 <1,0 <1,0 4,0 <1,0 <1,0 9,3

Xem thêm:

Chia sẻ
Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...